Vấn đề cải tạo nhà phố hay sửa chữa nhà phố luôn là một vấn đề gian nan và khó khăn với hầu hết tất cả mọi người. Vì chúng ta phải thực địa và kiểm tra để có thể đưa ra được phương án tốt nhất cho gia chủ. Trong mẫu thiết kế này chúng tôi xin gửi tới các bạn 1 mẫu thiết kế sửa chữa cải tạo lại nhà phố 2 tầng với phương án được đưa ra là thiết kế thêm 1 phòng khách và phòng khách hiện trạng được chuyển thành phòng ngủ. Diện tích của phòng khách được nới rộng khá rộng rãi và thoải mái diện tích 5×5=25m2 với tổng kinh phí đầu tư lên tới 90 triệu đồng.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được các Kiến trúc sư hỗ trợ nhé!
Điện thoại, zalo: 0961.555.339
Phương án được đưa ra là một mẫu nhà cấp 4 mái thái và có đỉnh mái đấu vào phần lan can của tầng 2. 1 bên nhà được thiết kế bằng mái bằng và 1 bên là mái thái được lợp bằng ngói mắc (25v/1m2) vì kèo thép hộp để tiết kiệm chi phí thi công. Do hướng đất không hợp hướng với gia chủ nên phần cửa chính được thiết kế mở bên hông của nhà, trong bài này chúng tôi đưa ra cả 2 phương án là mở cả 2 cửa chính là cửa bên hông và cửa chính diện nhà. Các bạn có thể xem phương án thiết kế bằng hình ảnh dưới đây nhé. Trong bài viết này chúng tôi xin gửi tới các bạn phần dự toán của nhà để các bạn có thể tham khảo nha.
Liên hệ với các Kiến trúc sư của chúng tôi để được tư vấn thiết kế
Điện thoại, zalo: 0961.555.339
- Địa điểm xây dựng: Sơn Tây
- Chủ đầu tư: Anh Sơn
- Tổng kinh phí: 90 triệu
Mục lục bài viết!
Cải tạo thêm phòng khách nhà phố với 90 triệu
Phối cảnh và mặt bằng cải tạo
Dự toán khối lượng nhà cấp 4
STT | Khoản mục chi phí | Ký hiệu | Cách tính | Thành tiền |
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP | |||
1 | Chi phí Vật liệu | VL | A1 | 32.019.338 |
+ Theo đơn giá trực tiếp | A1 | Bảng dự toán hạng mục | 32.019.338 | |
2 | Chi phí Nhân công | NC | NC1 | 44.136.361 |
+ Theo đơn giá trực tiếp | B1 | Bảng dự toán hạng mục | 30.650.251 | |
Nhân hệ số riêng Nhân công xây lắp | NC1 | B1 x 1,44 | 44.136.361,4 | |
3 | Chi phí Máy thi công | M | M1 | 810.899 |
+ Theo đơn giá trực tiếp | C1 | Bảng dự toán hạng mục | 711.315 | |
Nhân hệ số riêng Máy | M1 | C1 x 1,14 | 810.899,1 | |
4 | Chi phí trực tiếp khác | TT | (VL + NC + M) x 2,5% | 1.924.165 |
Cộng chi phí trực tiếp | T | VL + NC + M + TT | 78.890.763 | |
II | CHI PHÍ CHUNG | C | T x 6,5% | 5.127.899,6 |
III | THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC | TL | (T+C) x 5,5% | 4.621.026,4 |
Chi phí xây dựng trước thuế | G | (T+C+TL) | 88.639.689 |
Tổng hợp vật tư
STT | Mã số | Tên vật tư | Đơn vị | Khối lượng | Giá gốc | Thành tiền |
I.) | I.) VẬT LIỆU | |||||
1 | A.0509 | Cát mịn ML=0,7-1,4 | m3 | 18,639 | 61 | 113.697,9 |
2 | A.0511 | Cát mịn ML=1,5-2,0 | m3 | 10,206 | 61 | 62.256,6 |
3 | A.0516 | Cát vàng | m3 | 118,582 | 189 | 2.241.199,8 |
4 | A.1275 | Dây thép | kg | 0,842 | 19 | 15.998 |
5 | A.1355 | Đá dăm 1×2 | m3 | 35,728 | 214 | 764.579,2 |
6 | A.1356 | Đá dăm 2×4 | m3 | 0,5007 | 205 | 102.643,5 |
7 | A.1357 | Đá dăm 4×6 | m3 | 1,183 | 186 | 220.038 |
8 | A.1364 | Đá hộc | m3 | 249,041 | 168 | 4.183.888,8 |
9 | A.1451 | Đinh | kg | 0,0271 | 19 | 514,9 |
10 | A.1459 | Đinh 6cm | kg | 17,501 | 19 | 33.251,9 |
11 | A.1454 | Đinh đỉa | cái | 0,199 | 3 | 597 |
12 | A.1523 | Gạch Ceramic 120×500 | m2 | 13,387 | 88.182 | 118.049,2 |
13 | A.1550 | Gạch Ceramic 600×600 | m2 | 284,415 | 171.429 | 4.875.697,9 |
14 | A.1557 | Gạch chỉ 6,5×10,5×22 | viên | 204,724 | 1.314 | 26.900,7 |
15 | A.1518 | Gạch đất nung 400×400 | m2 | 8,888 | 40 | 355.52 |
16 | A.1763 | Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,0113 | 2.000.000 | 22.6 |
17 | A.1769 | Gỗ xẻ | m3 | 0,566 | 2.100.000 | 1.188.600 |
18 | A.1884 | Litô 3×3 | m3 | 0,1407 | 2.100.000 | 295.47 |
19 | A.2062 | Nước (lít) | lít | 3.836,8107 | 4,5 | 17.265,6 |
20 | A.2041 | Ngói 22v/m2 | viên | 746,252 | 5.35 | 3.992.448,2 |
21 | A.2044 | Ngói bò | viên | 89,154 | 12.05 | 107.430,6 |
22 | A.2691 | Sơn lót Super ATa | kg | 176,633 | 36.2 | 639.411,5 |
23 | A.2692 | Sơn phủ Super Ata mịn | kg | 118,697 | 22 | 261.133,4 |
24 | A.2839 | Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm | tấm | 113,2 | 34 | 3.848.800 |
25 | A.2897 | Thép góc | kg | 70,75 | 15.621 | 1.105.185,8 |
26 | A.2930 | Thép tròn | kg | 56,6 | 15.67 | 886.922 |
27 | A.3172 | Xi măng PCB30 | kg | 5.449,4055 | 1.045 | 5.694.628,7 |
28 | A.3174 | Xi măng trắng | kg | 2,83 | 2.081 | 5.889,2 |
29 | Z999 | Vật liệu khác | % | 838.736,9 | ||
TỔNG VẬT LIỆU | 32.019.355 | |||||
II.) | II.) NHÂN CÔNG | |||||
1 | N.0007 | Nhân công bậc 3,0/7 – Nhóm I | công | 70,892 | 199.123 | 1.411.622,8 |
2 | N.0010 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm I | công | 622,798 | 216.523 | 13.485.009,1 |
3 | N.0012 | Nhân công bậc 4,0/7 – Nhóm I | công | 673,455 | 233.923 | 15.753.661,4 |
TỔNG NHÂN CÔNG | 30.650.293 | |||||
III.) | III.) MÁY THI CÔNG | |||||
1 | M.0139 | Máy cắt gạch đá 1,7kW | ca | 12,652 | 232.862 | 294.617 |
2 | M.0110 | Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 0,4718 | 230.94 | 108.957,5 |
3 | M.0249 | Máy trộn bê tông 250l | ca | 0,4365 | 270.051 | 117.877,3 |
4 | M.0253 | Máy trộn vữa 80l | ca | 0,4354 | 236.608 | 103.019,1 |
5 | M.0255 | Máy vận thăng 0,8T | ca | 0,2428 | 343.1 | 83.304,7 |
6 | M999 | Máy khác | % | 3.548,5 |
Như vậy là chúng tôi đã gửi tới các bạn phần tổng hợp vật tư và tổng hợp các hạng mục để các bạn có thể tham khảo và làm dự toán cho gia đình mình về khối lượng vật liệu cần thiết khi xây dựng nhé.