Kiểu Nhà Cấp 4 Đẹp 10x14m Mái Thái Tại Bắc Giang NDNC448

Nếu bạn đang sở hữu một lô đất không hợp tuổi bạn và bạn muốn xây nhà thì phải làm sao? Đây chính là một ví dụ điển hình để các bạn có thể xây dựng kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m phù hợp với tuổi của bạn. Tuy nhiên trong mẫu thiết kế nhà cấp 4 này lô đất có diện tích rộng nên việc chúng ta ứng dụng mẫu thiết kế này còn được nhưng nếu lô đất của bạn hẹp không xoay được cửa thì phải làm sao? Theo một vài chuyên gia phong thủy thì chúng ta có thể xây quay phần móng để lấy hướng và ở trên chúng ta xây như bình thường để đảm bảo được phong thủy cũng như tính thẩm mỹ của ngôi nhà. Tuy nhiên theo cá nhân tôi thì xây nhà chọn hướng vì điểm quan trọng chính là chúng ta đón các luồng khí tốt phù hợp với tuổi của mình chứ nếu bạn chỉ xoay móng ra thì vẫn không đảm bảo được tính “phong” trong phong thủy.

Tất nhiên đối với một kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m để cửa quay ra hướng hợp với mình thì cũng không khó tuy nhiên sẽ không thể đẹp và thẩm mỹ bằng các mẫu nhà cấp 4 mái thái có hướng theo nhà được. Nếu chúng ta làm cũng cần phải cân nhắc xem có cần thiết hay không? Nếu thực sự cần thiết thì hãy quay cửa phù hợp để cái tâm của mình thanh thản hơn. Tuy nhiên với tôi thì Đức nhân thắng số nên phong thủy cũng chỉ là phần nào mà thôi.

Lô đất này có diện tích khá rộng kiểu đất hình thang với đáy nhỏ là mặt tiền đường rộng 12m, đáy lên 19m và có chiều sâu tổng thể của cả nhà là 21m. Vì vậy, đây là lô đất cũng được coi là khá đẹp vì nở hậu theo một vài quan điểm của các chuyên gia phong thủy.

Về phần mái cũng như kiến trúc của kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m chúng tôi sẽ gửi tới các bạn hình ảnh cũng như mặt bằng để các bạn cùng tham khảo luôn. Tông màu chủ đạo trong mẫu thiết kế nhà cấp 4 là 2 tông màu trắng và ghi. Phần mái được lợp bằng ngói sóng, ngói bê tông loại 10 viên/1m2.

Thông tin về kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m

Thời điểm anh Đức xây nhà cũng là thời điểm cuối năm nhưng lúc này giá cả vật tư cũng không cao lắm nên để hoàn thiện căn nhà này thì đơn giá chỉ rơi vào tầm 4-5 triệu/1m2 mà thôi. Tuy nhiên đến hiện tại thì giá xây dựng cũng sẽ cao hơn khá nhiêu với mức giá như trên. Với lí do chính là giá của vật tư xây dựng tăng nhất là đối với sắt thép tăng rất nhiều, thậm chí có những thời điểm giá sắt tăng lên gấp đôi so với đầu năm. Vậy nên khi các bạn xây nhà chúng ta cần phải chú ý tới phần dự toán để có được khái toán chính các nhất tránh phát sinh nhé.

  • Diện tích lô đất: 283m2
  • Địa điểm xây dựng: 128m2
  • Tổng kinh phí xây dựng: 650 triệu
  • Địa điểm xây dựng: Bắc Giang
  • Chủ đầu tư: Anh Đức
  • Kích thước nhà: 10x14m
  • Kích thước mảnh đất xây dựng: 14x21m

Kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m , mẫu nhà cấp 4 mái thái tại Bắc Giang

Kiểu nhà cấp 4 hiện đại NDNC448
Kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m hiện đại NDNC448

Phối cảnh mặt hậu, mặt sau của mẫu thiết kế nhà cấp 4 với cửa phụ đi ra sân vườn phía sau nhà.

Kiểu nhà đẹp NDNC448
Kiểu nhà đẹp cấp 4 mái thái NDNC448

Mặt tiền chính của mẫu thiết kế nhà cấp 4 các bạn có thể thấy phần cửa đi chính 4 cánh lệch so với đường đi còn các cửa sổ, cửa đi khác vẫn như bình thường. Các bạn có thể tham khảo trong phần mặt bằng bố trí nội thất để thấy rõ hơn về điểm này.

Tổng thể kiểu nhà cấp 4 đẹp NDNC448
Tổng thể kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m NDNC448

Đây là phối cảnh tổng thể để các bạn có thể hình dung ra được cách sắp xếp cũng như thiết kế sân vườn, vị trí xây dựng của kiểu nhà cấp 4 hiện đại.

Mặt bằng nội thất kiểu nhà cấp 4 đẹp NDNC448
Mặt bằng nội thất kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m NDNC448

Mặt bằng công năng được thiết kế với 1 phòng khách kiêm luôn phòng thờ với hướng bàn thờ quay theo hướng cửa. Bên trong được thiết kế với 3 phòng ngủ và 2 nhà vệ sinh. Khu vực phòng bếp, phòng ăn được đặt cuối nhà và trổ thêm cửa phụ đi ra phía sau nhà.

Như vậy là công ty nhà đẹp đã giới thiệu tới các bạn 1 kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m để các bạn cùng tham khảo, nếu các bạn có nhu cầu thiết kế nhà ở, thiết kế nhà cấp 4 mái thái theo phong thủy có thể liên hệ chúng tôi nhé.

Chúc các bạn một tuần mới vui vẻ!

Bảng dự toán chi phí xây kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m tại Bắc Giang

Vì phần dự trù kinh phí xây dựng của mẫu nhà cấp 4 này khá dài nên chúng tôi sẽ chia nhỏ ra một chút để các bạn tiện theo dõi cho từng phần nhé. Xin mời các bạn cùng tham khảo.

Bảng tiên lượng vật tư phần móng kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m

Stt VẬT LIỆU ĐƠN VỊ  SỐ LƯỢNG  ĐƠN GIÁ   THÀNH TIỀN 
  PHẦN MÓNG                  198,361,352
I Móng cọc                   45,240,000
1 Ép cọc bê tông cốt thép 20x20cm. Thép chủ 4d14 thép Thái Nguyên. Chiều dài giả định 1 đầu cọc là 8m. Tổng 29 đầu cọc md           232.000               195,000 45,240,000
II Móng nhà                  113,797,994
1 Đào móng thành ao và vận chuyển đất m3           133.000               160,000 21,280,000
2 Đập đầu cọc cọc             29.000                 30,000 870,000
3 Mua cát đen tôn nền đầm chặt m3           105.000               115,000 12,075,000
4 Bê tông móng M250 m3             26.996    
  Đá 1×2 m3              22.136 410,000 9,075,961
  Xi măng PC30 bao            238.934 85,000 20,309,366
  Cát vàng m3              12.499 400,000 4,999,607
5 Bê tông lót móng M100 m3               6.937    
  Đá 4×6 m3                6.493 350,000 2,272,594
  Xi măng PC30 bao              27.866 85,000 2,368,638
  Cát vàng m3                3.684 400,000 1,473,440
6 Sắt f6 kg             84.000 12,700 1,066,800
7 Sắt f8 kg           510.910 12,700 6,488,557
8 Sắt f10 kg           247.050 12,900 3,186,945
9 Sắt f12 kg                      –   13,100 0
10 Sắt f14 kg                      –   13,300 0
11 Sắt f16 kg           204.650 13,500 2,762,775
12 Sắt f18 kg        1,866.300 13,700 25,568,310
13 Sắt f20 kg                      –   13,900 0
Bảng tiên lượng vật tư móng nhà cấp 4

Bảng tiên lượng vật tư phần bể phốt và bể nước kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m

Stt VẬT LIỆU ĐƠN VỊ  SỐ LƯỢNG  ĐƠN GIÁ   THÀNH TIỀN 
III Bể phốt + Bể nước                   21,959,473
1 Bê tông bể M250  m3                8.324    
  Đá 1×2 m3                6.825 410,000 2,798,394
  Xi măng PC30 bao              73.671 85,000 6,261,994
  Cát vàng m3                3.854 400,000 1,541,531
2 Bê tông lót móng M100  m3                1.188    
  Đá 4×6 m3                1.112 350,000 389,189
  Xi măng PC30 bao                4.772 85,000 405,637
  Cát vàng m3                0.631 400,000 252,331
3 Sắt f6 kg             27.700 12,700 351,790
4 Sắt f8 kg             23.100 12,700 293,370
5 Sắt f10 kg           343.100 12,900 4,425,990
6 Sắt f12 kg             76.000 13,100 995,600
7 Xây bể  m3               3.900    
  Gạch đặc 65x105x220 viên         2,144.755                    1,400 3,002,657
  Xi măng PC30 bao                5.202 85,000 442,171
  Cát vàng mịn ( hạt nhỏ) m3                1.267 190,000 240,798
8 Trát tường bể m2             29.895    
  Xi măng PC30 bao                4.951 85,000 420,849
  Cát mịn ML=1,5-2,0 m3                0.722 190,000 137,173
Bảng dự toán vật tư xây dựng nhà cấp 4

Bảng vật liệu xây móng kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m

Stt VẬT LIỆU ĐƠN VỊ  SỐ LƯỢNG  ĐƠN GIÁ   THÀNH TIỀN 
IV Xây tường móng m3             18.372               17,363,885
  Gạch đặc 60x90x120 viên        10,104.468                    1,400 14,146,255
  Xi măng PC30 bao              24.508 85,000 2,083,174
  Cát vàng mịn ( hạt nhỏ) m3                5.971 190,000 1,134,456
Bảng vật tư xây dựng móng

Bảng vật tư xây dựng phần thân kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m

Stt VẬT LIỆU ĐƠN VỊ  SỐ LƯỢNG  ĐƠN GIÁ   THÀNH TIỀN 
  PHẦN THÂN                 160,316,723
I Phần Thép                    65,146,176
1 Thép cột các tầng                     9,996,407
  Sắt f6 kg                  80.3 12,700 1,121,232
  Sắt f8 kg                      –   12,700 0
  Sắt f16 kg                      –   13,500 0
  Sắt f18 kg               588.9 13,700 8,875,175
  Sắt f20 kg                      –   13,900 0
2 Thép dầm các tầng                   27,137,828
  Sắt f6 kg               311.7 12,700 4,354,309
  Sắt f12 kg                      –   13,100 0
  Sắt f14 kg                      –   13,300 0
  Sắt f16 kg            1,395.8 13,500 20,727,779
  Sắt f18 kg                      –   13,700 0
  Sắt f20 kg               134.5 13,900 2,055,741
3 Thép sàn các tầng                   26,510,326
  Sắt f8 kg        1,868.240 12,900 26,510,326
  Sắt f10 kg                      –   12,900 0
  Sắt f12 kg                      –   13,100 0
4 Thép cầu thang                                       –
  Sắt f6 kg                      –   12,700 0
  Sắt f8 kg                      –   12,900 0
  Sắt f10 kg                      –   13,100 0
  Sắt f16 kg                      –   13,500 0
5 Thép lanh tô các tầng                     1,501,614
  Sắt f6 kg             21.480 12,700 300,076
  Sắt f10 kg             46.270 12,900 656,571
  Sắt f12 kg                      –   13,100 0
  Sắt f16 kg             37.250 13,300 544,968
II Phần Bê tông                    45,602,323
1 Bê tông cột                3.289  m3               4,188,978
  Xi măng PC30 bao              29.108 85,000 2,474,208
  Cát vàng m3                1.523 400,000 609,082
  Đá 1×2 m3                2.697 410,000 1,105,688
2 Bê tông dầm               13.857  m3             17,649,996
  Xi măng PC30 bao            122.648 85,000 10,425,042
  Cát vàng m3                6.414 400,000 2,565,472
  Đá 1×2 m3              11.365 410,000 4,659,482
3 Bê tông sàn               17.463  m3             22,242,301
  Xi măng PC30 bao            154.557 85,000 13,137,353
  Cát vàng m3                8.085 400,000 3,234,055
  Đá 1×2 m3              14.319 410,000 5,870,893
4 Bê tông cầu thang                        –    m3                                –
  Xi măng PC30 bao                      –   85,000 0
  Cát vàng m3                      –   400,000 0
  Đá 1×2 m3                      –   410,000 0
5 Bê tông lanh tô                0.701  m3               1,521,048
  Xi măng PC30 bao                4.914 85,000 417,703
  Cát vàng m3                0.337 400,000 134,780
  Đá 1×2 m3                2.362 410,000 968,565
III Phần xây                    49,568,225
1 Xây tam cấp                3.645  m3               3,331,433
  Gạch lỗ 60x90x210 viên         2,088.585                    1,300 2,715,161
  Xi măng PC30 bao                 4.695 85,000 399,089
  Cát vàng mịn ( hạt nhỏ) m3                1.143 190,000 217,184
2 Xây tường 22mm              33.269  m3             31,443,504
  Gạch đặc 65x102x220 viên              18,298                    1,400 25,616,837
  Xi măng PC30 bao               44.380 85,000 3,772,329
  Cát vàng mịn ( hạt nhỏ) m3              10.812 190,000 2,054,337
3 Xây tường 11mm              14.237  m3             14,793,288
  Gạch đặc 65x102x220 viên         9,154.386                    1,400 12,816,140
  Xi măng PC30 bao              15.063 85,000 1,280,333
  Cát vàng mịn ( hạt nhỏ) m3                3.667 190,000 696,815
Bảng vật tư xây dựng phần thân nhà cấp 4

Vật tư xây dựng phần thân kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m

Stt VẬT LIỆU ĐƠN VỊ  SỐ LƯỢNG  ĐƠN GIÁ   THÀNH TIỀN 
  PHẦN HOÀN THIỆN                      9,541,193
1 Phần Trát                      9,541,193
a Trát tường trong              387.161  m2   
  Xi măng PC30 bao              46.488 85,000 3,951,475
  Cát mịn ML=0,7-1,4 m3                9.706 190,000 1,844,166
b Trát tường ngoài             174.135  m2   
  Xi măng PC30 bao              20.909 85,000 1,777,269
  Cát mịn ML=0,7-1,4 m3                4.366 190,000 829,457
c Trát trần, hèm cửa, má cửa               56.130  m2   
  Xi măng PC30 bao              10.104 85,000 858,879
  Cát mịn ML=0,7-1,4 m3                1.473 190,000 279,947
Bảng vật tư hoàn thiện phần thân nhà cấp 4

Hình ảnh thực tế của kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m

Tháng trước mình có gặp lại chủ nhà của công trình này và thấy anh rất vui vẻ khi làm được căn nhà ưng ý theo ý của mình. Điều quan trọng nhất anh muốn nói chính là do hướng đất không hợp tuổi nên phải xử lí được hướng nhà và hướng bàn thờ theo tuổi của mình đó là điều khó nhất. Nhưng anh cũng không ngờ được các kiến trúc sư đã đưa ra được phương án giải quyết rất hợp lí. Tuy rằng phần mái lệch để làm theo tuổi nhưng gia chủ cảm thấy rất thoải mái và gửi cho chúng tôi hình ảnh công trình thực tế khi về quê chơi.

mặt tiền nhà cấp 4 mái thái NDNC448
Mặt tiền kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m mái thái NDNC448

Đây là mặt tiền chính của mẫu thiết kế nhà cấp 4 hiện đại đẹp với phần cổng và hàng rào gia chủ tự làm nên gia chủ rất tự hào về điều đó.

mẫu nhà cấp 4 đẹp NDNC448
Hình ảnh thực tế mẫu kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m NDNC448

Do không gian đất không có nhiều nên hình ảnh chụp của công trình bị hạn chế nhiều nên rất mong các bạn thông cảm nhé.

Nhà cấp 4 hiện đại tại Bắc Giang NDNC448
Nhà cấp 4 hiện đại tại Bắc Giang NDNC448

Mỗi khi làm xong một kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m mà thấy gia chủ vui vẻ ưng ý chúng tôi cũng thấy rất vui. Chính những niềm vui, sự hài lòng của khách hàng chính là động lực lớn nhất để chúng tôi sáng tạo, thiết kế và xây cho các bạn thêm nhiều mẫu nhà cấp 4 đẹp hơn nữa. Nếu các bạn thấy mẫu nhà này hữu ích có thể chia sẻ cho bạn bè nhé.

Trân trọng cám ơn!

Comments are closed.