Mẫu thiết kế nhà phố 2 tầng đẹp này được thiết kế trên lô đất có diện tích 4.5x20m, phần sân phía trước được để lại 2.5m sử dụng để xe máy hoặc các vật dụng linh tinh cho gia đình. Phòng khách được bố trí ngay bên ngoài ngay cạnh là cầu thang lên tầng 2, nhà vệ sinh được thiết kế tại gầm cầu thang bên trong là phòng bếp và phòng ăn. Phòng ngủ được bố trí ở vị trí trong cùng và có nhà vệ sinh riêng.
Nhu cầu sử dụng của cả gia đình không nhiều nên trên tầng 2 chỉ bố trí 1 phòng sinh hoạt chung kiêm luôn phòng thờ ngăn cách nhau bằng vách ngăn và 1 phòng ngủ phía sau. Sân thượng phía sau được bố trí phòng giặt và nhà vệ sinh bên ngoài.
Về mặt kiến trúc mẫu nhà phố 2 tầng 4.5x20m được thiết kế theo kiến trúc đơn giản, tầng 2 được thiết kế thêm ban công tầng 2 và khu vực phòng thờ và phòng sinh hoạt chung được làm bằng kính màu tận dụng ánh sáng tự nhiên cho phòng thờ.
- phòng khách, 1 phòng sinh hoạt chung
- 1 phòng thờ
- 2 phòng ngủ
- 4 phòng vệ sinh
Mục lục
File cad mẫu thiết kế nhà phố 2 tầng đẹp 4.5x20m
Dự toán khối lượng nhà phố 2 tầng
STT | Mã hiệu | Tên vật tư | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | :A24.0008 | Đá 1×2 | 32.023 | 220,000 | 7,045,091 | |
2 | :A24.0010 | Đá 4×6 | 6.325 | 180,000 | 1,138,535 | |
3 | :A24.0031 | Đá hộc | 10.008 | 130,000 | 1,301,040 | |
4 | :A24.0054 | Đinh | 41.951 | 16,000 | 671,210 | |
5 | :A24.0056 | Đinh đỉa | 5.391 | 945 | 5,094 | |
6 | :A24.0175 | Cát mịn ML=0,7-1,4 | 12.470 | 80,000 | 997,637 | |
7 | :A24.0176 | Cát mịn ML=1,5-2,0 | 10.361 | 80,000 | 828,862 | |
8 | :A24.0180 | Cát vàng | 24.211 | 80,000 | 1,936,872 | |
9 | :A24.0293 | Dây thép | 85.506 | 18,000 | 1,539,100 | |
10 | :A24.0391 | Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20 | 15,107.637 | 650 | 9,819,964 | |
11 | :A24.0396 | Gạch thẻ 4x8x19 | 9,798.414 | 700 | 6,858,890 | |
12 | :A24.0404 | Gỗ đà nẹp | 0.498 | 2,800,000 | 1,393,297 | |
13 | :A24.0405 | Gỗ đà, chống | 0.180 | 2,800,000 | 503,805 | |
14 | :A24.0406 | Gỗ chống | 2.365 | 2,800,000 | 6,620,634 | |
15 | :A24.0418 | Gỗ ván | 2.691 | 3,900,000 | 10,494,772 | |
16 | :A24.0421 | Gỗ ván cầu công tác | 0.081 | 3,900,000 | 316,555 | |
17 | :A24.0524 | Nước (lít) | 14,503.736 | 4 | 64,687 | |
18 | :A24.0543 | Que hàn | 16.528 | 35,000 | 578,488 | |
19 | :A24.0738 | Thép tròn D<=10mm | 1,699.847 | 12,500 | 21,248,087 | |
20 | :A24.0739 | Thép tròn D<=18mm | 3,079.380 | 12,500 | 38,492,250 | |
21 | :A24.0740 | Thép tròn D>10mm | 153.000 | 12,500 | 1,912,500 | |
22 | :A24.0742 | Thép tròn D>18mm | 287.334 | 12,500 | 3,591,675 | |
23 | :A24.0797 | Xi măng PC30 | 24,749.097 | 1,100 | 27,224,006 | |
24 | Vật liệu khác | 1,660,123 | ||||
Tổng cộng | 146,243,174 |
STT | Chi phí | Cách tính | Giá trị | Đơn vị | Kí hiệu |
CHI PHÍ THEO ĐƠN GIÁ | |||||
Chi phí vật liệu | 88,682,724 | đồng | A | ||
Chênh lệch vật liệu | 57,560,508 | đồng | CLVL | ||
Chi phí nhân công | 29,345,671 | đồng | B | ||
Chi phí máy xây dựng | 2,643,100 | đồng | C | ||
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP | ||||
1 | Chi phí vật liệu | 146,243,232 | đồng | VL | |
2 | Chi phí nhân công | 48,126,900 | đồng | NC | |
3 | Chi phí máy xây dựng | 3,118,858 | đồng | M | |
4 | Trực tiếp phí khác | 2,962,335 | TT | ||
Cộng chi phí trực tiếp | 200,451,324 | đồng | T | ||
II | CHI PHÍ CHUNG | 12,027,079 | đồng | C | |
GIÁ THÀNH DỰ TOÁN XÂY DỰNG | 212,478,404 | Z | |||
TỔNG CỘNG | 212,478,404 | g | |||
LÀM TRÒN | 212,478,000 |
Trong phần dự toán còn mấy phần nữa nhưng copy vào đây không đủ để xem nên mình đành post tạm mấy cái này cho các bạn tham khảo nhé. Bạn nào cần file dự toán thì donwload ở cuối bài viết nhé.
Phối cảnh và mặt bằng
Mặt bằng tầng 1 được bố trí khá đơn giản với 1 phòng khách, phòng bếp và phòng ngủ ở trong cùng. Cả tầng 1 được sử dụng chung 1 phòng vệ sinh chung.
Mặt bằng tầng 2: được bố trí với 1 phòng ngủ, phòng sinh hoạt chung, phòng thờ phía trên của phòng khách và phía sau là sân phơi cùng với khu vệ sinh và giặt
Mẫu nhà phố (nhà ống) này chỉ là mẫu nhà tham khảo nhé các bạn, các bạn có thể tham khảo để bố trí nội thất cho gia đình mình một cách hợp lý nhất. Trong bài viết Nhà Đẹp Plus đã cố gắng gửi tới các bạn hình ảnh mặt bằng và mặt cắt chi tiết nhất và có kích thước để các bạn có thể tham khảo được. Nếu các bạn có yêu cầu hay phản hồi gì xin vui lòng để lại bình luận phía dưới nhé.
Xem thêm:
Mê mẩn trước mẫu thiết kế nhà phố 2 tầng NDNP2T53