Thêm 1 mẫu biệt thự vườn 1 tầng mái thái gửi cho các bạn, tính ra mẫu này cũng có nét giống và có nét riêng với mẫu biệt thự vườn 1 tầng tại vĩnh phúc cũ nhưng phần mái được thiết kế cầu kì hơn, phần mặt bằng biệt thự cũng được bố trí khác với mẫu nhà vườn cũ. Cả 2 mẫu cũng đều được thiết kế và xây dựng tại tỉnh Vĩnh Phúc nhưng khác huyện.
Từ ý tưởng của gia chủ mẫu biệt thự vườn 1 tầng mái thái được chia làm 4 khối mái khác nhau, 1 khối mái chính là mái ngang nhà, 2 khối mái phụ vuông góc với mái chính và 1 phần mái hiên cũng được lợp ngói. Tất cả các phần mái đều được thiết kế lợp bằng ngói bê tông, đổ trần 1 lớp để đảm bảo chống thấm cho nhà.
Trong mẫu thiết kế này chúng tôi xin gửi tới 2 phương án thiết kế để các bạn có thể tham khảo mỗi phương án biệt thự vườn đều có nét độc đáo riêng và thay đổi 1 chút về phong cách thiết kế. Loại ngói sử dụng cho biệt thự là ngói bê tông màu đỏ tươi và ngói màu xanh lá. Mẫu nhà này là mẫu nhà biệt thự vườn 1 tầng mái thái nên cũng có thể coi là mẫu nhà cấp 4 hay biệt thự 1 tầng có sân vườn tầng tùy vào cách gọi của các bạn. Các bạn có thể tham khảo phối cảnh, mặt bằng và dự toán vật tư cho mẫu biệt thự 1 tầng ở dưới nhé.
- Địa điểm xây dựng: Vĩnh Phúc
- Diện tích xây dựng: 12x14m
- Chủ đầu tư: Ông Tiêu Tuấn
- Khái toán giá xây dựng: 600 triệu
Mục lục
Mẫu thiết kế nhà biệt thự vườn 1 tầng mái thái 12x14m
Phối cảnh biệt thự vườn 1 tầng mái thái
Mặt bằng được bố trí với nội thất phòng ngủ bao quanh phòng khách và phòng thờ, góc nhà là khu vực phòng bếp và phòng ăn nhỏ gọn, nhà vệ sinh được thiết kế riêng bên ngoài biệt thự. Ngoài ra mặt bằng còn được bố trí với 2 hành lang phụ đi ra 2 bên nhà thuận tiện cho việc sinh hoạt.
Dự toán biệt thự vườn 1 tầng mái thái
Phần dự toán chỉ gồm giá cả vật tư, chưa có nhân công và chưa có phần thép, phần dự toán vật tư dành cho các bạn cùng tham khảo thôi nhé, tùy thuộc vào từng thời điểm và tùy thuộc vào địa điểm xây dựng chúng ta sử dụng giá hiện hành để tính ra giá thành xây dựng.
- Giá vật tư: 334 triệu
- Nhân công: 150 triệu
- Chi phí thép: 60 triệu
- Phát sinh: 56 triệu
Khoản mục chi phí | Ký hiệu | Cách tính | Thành tiền |
CHI PHÍ TRỰC TIẾP | |||
Chi phí Vật liệu | VL | A | 261,462,336. |
+ Theo đơn giá trực tiếp | A1 | Bảng dự toán hạng mục | 235,765,647. |
+ Chênh lệch vật liệu | CL | Theo bảng bù giá | 25,696,689. |
Cộng | A | A1 + CL | 261,462,336. |
Chi phí Nhân công | NC | NC1 | 0. |
+ Theo đơn giá trực tiếp | B1 | Bảng dự toán hạng mục | 0. |
Nhân hệ số riêng nhân công Xây lắp | NC1 | B1 x 1,44 | 0. |
Chi phí Máy thi công | M | M1 | 0. |
+ Theo đơn giá trực tiếp | C1 | Bảng dự toán hạng mục | 0. |
Nhân hệ số riêng máy | M1 | C1 x 1,14 | 0. |
Chi phí trực tiếp khác | TT | (VL + NC + M) x 2,5% | 6,536,558.4 |
Cộng chi phí trực tiếp | T | VL + NC + M + TT | 267,998,894.4 |
CHI PHÍ CHUNG | C | T x 6,5% | 17,419,928.1 |
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC | TL | (T+C) x 5,5% | 15,698,035.2 |
Chi phí xây dựng trước thuế | G | (T+C+TL) | 301,116,858. |
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG | GTGT | G x 10% | 30,111,685.8 |
Chi phí xây dựng sau thuế | Gxdcpt | G+GTGT | 331,228,543.8 |
Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm | Gxdnt | Gxdcpt x 1% | 3,312,285.4 |
TỔNG CỘNG | Gxd | Gxdcpt + Gxdnt | 334,540,829. |
Bảng tổng hợp vật tư
Mã số | Tên vật tư | Đơn vị | Khối lượng |
I.) VẬT LIỆU | |||
A24.0105 | Bật sắt 20x4x250 | cái | 86.618 |
A24.0175 | Cát mịn ML=0,7-1,4 | m3 | 10.897 |
A24.0176 | Cát mịn ML=1,5-2,0 | m3 | 21.9924 |
A24.0180 | Cát vàng | m3 | 50.4105 |
A24.0293 | Dây thép | kg | 5.9288 |
A24.0008 | Đá 1×2 | m3 | 83.8017 |
A24.0010 | Đá 4×6 | m3 | 13.0282 |
A24.0054 | Đinh | kg | 0.1881 |
A24.0061 | Đinh 6cm | kg | 12.3225 |
A24.0056 | Đinh đỉa | cái | 1.3793 |
A24.0367 | Gạch 200×250 | m2 | 20.4894 |
A24.0377 | Gạch 600×600 | m2 | 150.9008 |
A24.0383 | Gạch chỉ 6,5×10,5×22 | viên | 40,502.6214 |
A24.0421 | Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0.0784 |
A24.0476 | Litô 3×3 | m3 | 0.9905 |
A24.0524 | Nước | lít | 1,044.8848 |
A24.0524 | Nước | lít | 27,105.3044 |
A24.0513 | Ngói 22v/m2 | viên | 5,254.5 |
A24.0516 | Ngói bò | viên | 62.775 |
A24.0543 | Que hàn | kg | 8.6618 |
A24.0599 | Sơn lót Super ATa | kg | 48.1073 |
A24.0609 | Sơn phủ Super Ata mịn | kg | 41.2938 |
4144 | Tấm trần thạch cao 50x50cm | m2 | 140.7 |
4075 | Thép góc (thép Thái Nguyên) | kg | 335. |
4076 | Thép tròn (thép Thái Nguyên) | kg | 268. |
A24.0797 | Xi măng PC30 | kg | 51,258.5513 |
A24.0798 | Xi măng trắng | kg | 18.4809 |
Z999 | Vật liệu khác | % | |
TỔNG VẬT LIỆU | |||
II.) NHÂN CÔNG | |||
N145 | Bậc 4,5/7 – Nhóm I – A.I.8 | công | 281.4 |
N24.0005 | Nhân công 3,0/7 | công | 217.3977 |
N24.0008 | Nhân công 3,5/7 | công | 366.0296 |
N24.0010 | Nhân công 4,0/7 | công | 168.1292 |
TỔNG NHÂN CÔNG | |||
III.) MÁY THI CÔNG | |||
M24.0018 | Đầm bàn 1Kw | ca | 1.2384 |
M24.0020 | Đầm dùi 1,5 KW | ca | 12.2711 |
M24.0109 | Máy cắt gạch đá 1,7KW | ca | 10.0835 |
M24.0129 | Máy hàn 23 KW | ca | 4.3309 |
M24.0191 | Máy trộn bê tông 250l | ca | 10.3012 |
M24.0194 | Máy trộn vữa 80l | ca | 3.5606 |
M24.0195 | Máy vận thăng 0,8T | ca | 6.4771 |
M999 | Máy khác | % |
- Thiết kế nội thất biệt thự nhà vườn kiểu mẫu
- Thiết kế biệt thự nhà vườn 1 tầng 11x13m mái thái Vĩnh Phúc
- Mẫu thiết kế nhà đẹp 1 tầng mái thái hiện đại 8x12m
- Thiết Kế Mẫu Nhà Đẹp Plus 1 Tầng 120m2 Hiện Đại Mái Thái
- Mẫu Thiết Kế Nhà Vườn 1 Tầng 12x13m Đẹp Tại Hải Dương