Nếu bạn đang sở hữu một lô đất không hợp tuổi bạn và bạn muốn xây nhà thì phải làm sao? Đây chính là một ví dụ điển hình để các bạn có thể xây dựng mẫu nhà cấp 4 đẹp 10x14m phù hợp với tuổi của bạn. Tuy nhiên trong mẫu thiết kế nhà cấp 4 mái thái 10x14m này lô đất có diện tích rộng nên việc chúng ta ứng dụng mẫu thiết kế này còn được nhưng nếu lô đất của bạn hẹp không xoay được cửa thì phải làm sao? Theo một vài chuyên gia phong thủy thì chúng ta có thể xây quay phần móng để lấy hướng và ở trên chúng ta xây như bình thường để đảm bảo được phong thủy cũng như tính thẩm mỹ của ngôi nhà. Tuy nhiên theo cá nhân tôi thì xây nhà chọn hướng vì điểm quan trọng chính là chúng ta đón các luồng khí tốt phù hợp với tuổi của mình chứ nếu bạn chỉ xoay móng ra thì vẫn không đảm bảo được tính “phong” trong phong thủy.
Tất nhiên đối với một kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m để cửa quay ra hướng hợp với mình thì cũng không khó tuy nhiên sẽ không thể đẹp và thẩm mỹ bằng các mẫu nhà cấp 4 mái thái có hướng theo nhà được. Nếu chúng ta làm cũng cần phải cân nhắc xem có cần thiết hay không? Nếu thực sự cần thiết thì hãy quay cửa phù hợp để cái tâm của mình thanh thản hơn. Tuy nhiên với tôi thì Đức nhân thắng số nên phong thủy cũng chỉ là phần nào mà thôi.
Lô đất này có diện tích khá rộng kiểu đất hình thang với đáy nhỏ là mặt tiền đường rộng 12m, đáy lên 19m và có chiều sâu tổng thể của cả nhà là 21m. Vì vậy, đây là lô đất cũng được coi là khá đẹp vì nở hậu theo một vài quan điểm của các chuyên gia phong thủy.
Về phần mái cũng như kiến trúc của mẫu nhà cấp 4 mái thái 10x14m chúng tôi sẽ gửi tới các bạn hình ảnh cũng như mặt bằng để các bạn cùng tham khảo luôn. Tông màu chủ đạo trong mẫu thiết kế nhà cấp 4 đẹp 10x14m là 2 tông màu trắng và ghi. Phần mái được lợp bằng ngói sóng, ngói bê tông loại 10 viên/1m2.
Mục lục
Thông tin về kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m
Thời điểm anh Đức xây nhà cũng là thời điểm cuối năm nhưng lúc này giá cả vật tư cũng không cao lắm nên để hoàn thiện căn nhà này thì đơn giá chỉ rơi vào tầm 4 – 5 triệu/1m2 mà thôi. Tuy nhiên đến hiện tại thì giá xây dựng cũng sẽ cao hơn khá nhiêu với mức giá như trên. Với lí do chính là giá của vật tư xây dựng tăng nhất là đối với sắt thép tăng rất nhiều, thậm chí có những thời điểm giá sắt tăng lên gấp đôi so với đầu năm. Vậy nên khi các bạn xây nhà chúng ta cần phải chú ý tới phần dự toán để có được khái toán chính các nhất tránh phát sinh nhé.
- Diện tích lô đất: 283m2
- Địa điểm xây dựng: 128m2
- Tổng kinh phí xây dựng: 650 triệu
- Địa điểm xây dựng: Bắc Giang
- Chủ đầu tư: Anh Đức
- Kích thước nhà: 10x14m
- Kích thước mảnh đất xây dựng: 14x21m
Kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m , mẫu nhà cấp 4 mái thái tại Bắc Giang
Phối cảnh mặt hậu, mặt sau của mẫu thiết kế nhà cấp 4 với cửa phụ đi ra sân vườn phía sau nhà.
Mặt tiền chính của mẫu thiết kế nhà cấp 4 các bạn có thể thấy phần cửa đi chính 4 cánh lệch so với đường đi còn các cửa sổ, cửa đi khác vẫn như bình thường. Các bạn có thể tham khảo trong phần mặt bằng bố trí nội thất để thấy rõ hơn về điểm này.
Đây là phối cảnh tổng thể để các bạn có thể hình dung ra được cách sắp xếp cũng như thiết kế sân vườn, vị trí xây dựng của kiểu nhà cấp 4 hiện đại.
Mặt bằng công năng được thiết kế với 1 phòng khách kiêm luôn phòng thờ với hướng bàn thờ quay theo hướng cửa. Bên trong được thiết kế với 3 phòng ngủ và 2 nhà vệ sinh. Khu vực phòng bếp, phòng ăn được đặt cuối nhà và trổ thêm cửa phụ đi ra phía sau nhà.
Như vậy là công ty nhà đẹp đã giới thiệu tới các bạn 1 kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m để các bạn cùng tham khảo, nếu các bạn có nhu cầu thiết kế nhà ở, thiết kế nhà cấp 4 mái thái theo phong thủy có thể liên hệ chúng tôi nhé.
Chúc các bạn một tuần mới vui vẻ!
Bảng dự toán chi phí xây kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m tại Bắc Giang
Vì phần dự trù kinh phí xây dựng của mẫu nhà cấp 4 này khá dài nên chúng tôi sẽ chia nhỏ ra một chút để các bạn tiện theo dõi cho từng phần nhé. Xin mời các bạn cùng tham khảo.
Bảng tiên lượng vật tư phần móng kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m
Stt | VẬT LIỆU | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
PHẦN MÓNG | 198,361,352 | ||||
I | Móng cọc | 45,240,000 | |||
1 | Ép cọc bê tông cốt thép 20x20cm. Thép chủ 4d14 thép Thái Nguyên. Chiều dài giả định 1 đầu cọc là 8m. Tổng 29 đầu cọc | md | 232.000 | 195,000 | 45,240,000 |
II | Móng nhà | 113,797,994 | |||
1 | Đào móng thành ao và vận chuyển đất | m3 | 133.000 | 160,000 | 21,280,000 |
2 | Đập đầu cọc | cọc | 29.000 | 30,000 | 870,000 |
3 | Mua cát đen tôn nền đầm chặt | m3 | 105.000 | 115,000 | 12,075,000 |
4 | Bê tông móng M250 | m3 | 26.996 | ||
Đá 1×2 | m3 | 22.136 | 410,000 | 9,075,961 | |
Xi măng PC30 | bao | 238.934 | 85,000 | 20,309,366 | |
Cát vàng | m3 | 12.499 | 400,000 | 4,999,607 | |
5 | Bê tông lót móng M100 | m3 | 6.937 | ||
Đá 4×6 | m3 | 6.493 | 350,000 | 2,272,594 | |
Xi măng PC30 | bao | 27.866 | 85,000 | 2,368,638 | |
Cát vàng | m3 | 3.684 | 400,000 | 1,473,440 | |
6 | Sắt f6 | kg | 84.000 | 12,700 | 1,066,800 |
7 | Sắt f8 | kg | 510.910 | 12,700 | 6,488,557 |
8 | Sắt f10 | kg | 247.050 | 12,900 | 3,186,945 |
9 | Sắt f12 | kg | – | 13,100 | 0 |
10 | Sắt f14 | kg | – | 13,300 | 0 |
11 | Sắt f16 | kg | 204.650 | 13,500 | 2,762,775 |
12 | Sắt f18 | kg | 1,866.300 | 13,700 | 25,568,310 |
13 | Sắt f20 | kg | – | 13,900 | 0 |
Bảng tiên lượng vật tư móng nhà cấp 4
Bảng tiên lượng vật tư phần bể phốt và bể nước kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m
Stt | VẬT LIỆU | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
III | Bể phốt + Bể nước | 21,959,473 | |||
1 | Bê tông bể M250 | m3 | 8.324 | ||
Đá 1×2 | m3 | 6.825 | 410,000 | 2,798,394 | |
Xi măng PC30 | bao | 73.671 | 85,000 | 6,261,994 | |
Cát vàng | m3 | 3.854 | 400,000 | 1,541,531 | |
2 | Bê tông lót móng M100 | m3 | 1.188 | ||
Đá 4×6 | m3 | 1.112 | 350,000 | 389,189 | |
Xi măng PC30 | bao | 4.772 | 85,000 | 405,637 | |
Cát vàng | m3 | 0.631 | 400,000 | 252,331 | |
3 | Sắt f6 | kg | 27.700 | 12,700 | 351,790 |
4 | Sắt f8 | kg | 23.100 | 12,700 | 293,370 |
5 | Sắt f10 | kg | 343.100 | 12,900 | 4,425,990 |
6 | Sắt f12 | kg | 76.000 | 13,100 | 995,600 |
7 | Xây bể | m3 | 3.900 | ||
Gạch đặc 65x105x220 | viên | 2,144.755 | 1,400 | 3,002,657 | |
Xi măng PC30 | bao | 5.202 | 85,000 | 442,171 | |
Cát vàng mịn ( hạt nhỏ) | m3 | 1.267 | 190,000 | 240,798 | |
8 | Trát tường bể | m2 | 29.895 | ||
Xi măng PC30 | bao | 4.951 | 85,000 | 420,849 | |
Cát mịn ML=1,5-2,0 | m3 | 0.722 | 190,000 | 137,173 |
Bảng dự toán vật tư xây dựng nhà cấp 4
Bảng vật liệu xây móng kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m
Stt | VẬT LIỆU | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
IV | Xây tường móng | m3 | 18.372 | 17,363,885 | |
Gạch đặc 60x90x120 | viên | 10,104.468 | 1,400 | 14,146,255 | |
Xi măng PC30 | bao | 24.508 | 85,000 | 2,083,174 | |
Cát vàng mịn ( hạt nhỏ) | m3 | 5.971 | 190,000 | 1,134,456 |
Bảng vật tư xây dựng móng
Bảng vật tư xây dựng phần thân kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m
Stt | VẬT LIỆU | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
PHẦN THÂN | 160,316,723 | ||||
I | Phần Thép | 65,146,176 | |||
1 | Thép cột các tầng | 9,996,407 | |||
Sắt f6 | kg | 80.3 | 12,700 | 1,121,232 | |
Sắt f8 | kg | – | 12,700 | 0 | |
Sắt f16 | kg | – | 13,500 | 0 | |
Sắt f18 | kg | 588.9 | 13,700 | 8,875,175 | |
Sắt f20 | kg | – | 13,900 | 0 | |
2 | Thép dầm các tầng | 27,137,828 | |||
Sắt f6 | kg | 311.7 | 12,700 | 4,354,309 | |
Sắt f12 | kg | – | 13,100 | 0 | |
Sắt f14 | kg | – | 13,300 | 0 | |
Sắt f16 | kg | 1,395.8 | 13,500 | 20,727,779 | |
Sắt f18 | kg | – | 13,700 | 0 | |
Sắt f20 | kg | 134.5 | 13,900 | 2,055,741 | |
3 | Thép sàn các tầng | 26,510,326 | |||
Sắt f8 | kg | 1,868.240 | 12,900 | 26,510,326 | |
Sắt f10 | kg | – | 12,900 | 0 | |
Sắt f12 | kg | – | 13,100 | 0 | |
4 | Thép cầu thang | – | |||
Sắt f6 | kg | – | 12,700 | 0 | |
Sắt f8 | kg | – | 12,900 | 0 | |
Sắt f10 | kg | – | 13,100 | 0 | |
Sắt f16 | kg | – | 13,500 | 0 | |
5 | Thép lanh tô các tầng | 1,501,614 | |||
Sắt f6 | kg | 21.480 | 12,700 | 300,076 | |
Sắt f10 | kg | 46.270 | 12,900 | 656,571 | |
Sắt f12 | kg | – | 13,100 | 0 | |
Sắt f16 | kg | 37.250 | 13,300 | 544,968 | |
II | Phần Bê tông | 45,602,323 | |||
1 | Bê tông cột | 3.289 | m3 | 4,188,978 | |
Xi măng PC30 | bao | 29.108 | 85,000 | 2,474,208 | |
Cát vàng | m3 | 1.523 | 400,000 | 609,082 | |
Đá 1×2 | m3 | 2.697 | 410,000 | 1,105,688 | |
2 | Bê tông dầm | 13.857 | m3 | 17,649,996 | |
Xi măng PC30 | bao | 122.648 | 85,000 | 10,425,042 | |
Cát vàng | m3 | 6.414 | 400,000 | 2,565,472 | |
Đá 1×2 | m3 | 11.365 | 410,000 | 4,659,482 | |
3 | Bê tông sàn | 17.463 | m3 | 22,242,301 | |
Xi măng PC30 | bao | 154.557 | 85,000 | 13,137,353 | |
Cát vàng | m3 | 8.085 | 400,000 | 3,234,055 | |
Đá 1×2 | m3 | 14.319 | 410,000 | 5,870,893 | |
4 | Bê tông cầu thang | – | m3 | – | |
Xi măng PC30 | bao | – | 85,000 | 0 | |
Cát vàng | m3 | – | 400,000 | 0 | |
Đá 1×2 | m3 | – | 410,000 | 0 | |
5 | Bê tông lanh tô | 0.701 | m3 | 1,521,048 | |
Xi măng PC30 | bao | 4.914 | 85,000 | 417,703 | |
Cát vàng | m3 | 0.337 | 400,000 | 134,780 | |
Đá 1×2 | m3 | 2.362 | 410,000 | 968,565 | |
III | Phần xây | 49,568,225 | |||
1 | Xây tam cấp | 3.645 | m3 | 3,331,433 | |
Gạch lỗ 60x90x210 | viên | 2,088.585 | 1,300 | 2,715,161 | |
Xi măng PC30 | bao | 4.695 | 85,000 | 399,089 | |
Cát vàng mịn ( hạt nhỏ) | m3 | 1.143 | 190,000 | 217,184 | |
2 | Xây tường 22mm | 33.269 | m3 | 31,443,504 | |
Gạch đặc 65x102x220 | viên | 18,298 | 1,400 | 25,616,837 | |
Xi măng PC30 | bao | 44.380 | 85,000 | 3,772,329 | |
Cát vàng mịn ( hạt nhỏ) | m3 | 10.812 | 190,000 | 2,054,337 | |
3 | Xây tường 11mm | 14.237 | m3 | 14,793,288 | |
Gạch đặc 65x102x220 | viên | 9,154.386 | 1,400 | 12,816,140 | |
Xi măng PC30 | bao | 15.063 | 85,000 | 1,280,333 | |
Cát vàng mịn ( hạt nhỏ) | m3 | 3.667 | 190,000 | 696,815 |
Bảng vật tư xây dựng phần thân nhà cấp 4
Vật tư xây dựng phần thân kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m
Stt | VẬT LIỆU | ĐƠN VỊ | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
PHẦN HOÀN THIỆN | 9,541,193 | ||||
1 | Phần Trát | 9,541,193 | |||
a | Trát tường trong | 387.161 | m2 | ||
Xi măng PC30 | bao | 46.488 | 85,000 | 3,951,475 | |
Cát mịn ML=0,7-1,4 | m3 | 9.706 | 190,000 | 1,844,166 | |
b | Trát tường ngoài | 174.135 | m2 | ||
Xi măng PC30 | bao | 20.909 | 85,000 | 1,777,269 | |
Cát mịn ML=0,7-1,4 | m3 | 4.366 | 190,000 | 829,457 | |
c | Trát trần, hèm cửa, má cửa | 56.130 | m2 | ||
Xi măng PC30 | bao | 10.104 | 85,000 | 858,879 | |
Cát mịn ML=0,7-1,4 | m3 | 1.473 | 190,000 | 279,947 |
Bảng vật tư hoàn thiện phần thân nhà cấp 4
Hình ảnh thực tế của kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m
Tháng trước mình có gặp lại chủ nhà của công trình này và thấy anh rất vui vẻ khi làm được căn nhà ưng ý theo ý của mình. Điều quan trọng nhất anh muốn nói chính là do hướng đất không hợp tuổi nên phải xử lí được hướng nhà và hướng bàn thờ theo tuổi của mình đó là điều khó nhất. Nhưng anh cũng không ngờ được các kiến trúc sư đã đưa ra được phương án giải quyết rất hợp lí. Tuy rằng phần mái lệch để làm theo tuổi nhưng gia chủ cảm thấy rất thoải mái và gửi cho chúng tôi hình ảnh công trình thực tế khi về quê chơi.
Đây là mặt tiền chính của mẫu thiết kế nhà cấp 4 hiện đại đẹp với phần cổng và hàng rào gia chủ tự làm nên gia chủ rất tự hào về điều đó.
Do không gian đất không có nhiều nên hình ảnh chụp của công trình bị hạn chế nhiều nên rất mong các bạn thông cảm nhé.
Mỗi khi làm xong một kiểu nhà cấp 4 đẹp 10x14m mà thấy gia chủ vui vẻ ưng ý chúng tôi cũng thấy rất vui. Chính những niềm vui, sự hài lòng của khách hàng chính là động lực lớn nhất để chúng tôi sáng tạo, thiết kế và xây cho các bạn thêm nhiều mẫu nhà cấp 4 đẹp hơn nữa. Nếu các bạn thấy mẫu nhà này hữu ích có thể chia sẻ cho bạn bè nhé.