Xây Nhà Cấp 4 Mái Thái Hiện Đại Tại Sơn Tây 6x16m

Xây nhà cấp 4 không phải là quá khó nhưng không phải ai cũng có thể làm được mà ít ra chúng ta phải có một chút kinh nghiệm xây nhà cấp 4 thì mới có thể làm được hoặc những ai đã từng xây nhiều nhà cho mình thì có quá nhiều kinh nghiệm để làm được điều này.

Yếu tố quyết định trong việc xây nhà cấp 4 mái thái rẻ chính là yếu tố cấu tạo của nhà và yếu tố vật liệu trong xây dựng nhà cấp 4 và tất nhiên diện tích nhà cấp 4 cũng quyết định khá nhiều trong việc xây nhà cấp 4 giá rẻ. Trong mẫu nhà cấp 4 mái thái này chúng tôi xin gửi tới các bạn 1 mẫu thiết kế nhà mái thái với kiểu kiến trúc không khá độc đáo không giống các mẫu nhà cấp 4 khác mà chúng ta đã xem nhiều trước đây. Thực ra vì làm quá nhiều nhà giống nhau nên cũng phải thay đổi kiến trúc một chút để các bạn có thể tham khảo thêm được các mẫu nhà khác nữa không thể đơn thuần mãi 1 kiểu nhà cấp 4 được.

Mẫu nhà cấp 4 này được thiết kế trên lô đất có diện tích 10x40m và diện tích xây dựng là 6x16m được đặt gần giữa lô đất và phía sau là khu vực sinh hoạt bên ngoài cùng nhà kho của gia chủ. Mẫu nhà cấp 4 này được thiết kế với cấu tạo khá kiên cố được đổ bê tông 1 lớp và lợp ngói bê tông với hệ kèo thép mạ kẽm để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ của công trình nên giá thành thi công của nhà cấp 4 này là khá cao. Tổng kinh phí dự kiến lên tới 500 triệu. Mẫu nhà đẹp xin gửi tới các bạn có thể tham khảo phần dự toán sơ bộ ở phần dưới nhé

  • Chủ đầu tư: Chú Trường
  • Địa điểm xây dựng: Sơn Tây (gần sân bay Nội Bài)
  • Năm khởi công: 2015
  • Diện tích xây dựng: 6x16m
  • Diện tích đất: 10x40m
  • Dự toán giá xây dựng: 500 triệu
  • Tình trạng: (Chưa hoàn thiện)

Xây nhà cấp 4 mái thái hiện đại tại Sơn Tây 6x16m

Mặt bằng và phối cảnh nhà cấp 4 mái thái

Phối cảnh nhà cấp 4 6x16m góc 1
Phối cảnh nhà cấp 4 6x16m góc 1
Phối cảnh nhà cấp 4 6x16m góc 2
Phối cảnh nhà cấp 4 6x16m góc 2

Mặt tiền được thiết kế khá đơn giản được ốp đá tự nhiên Mable tạo điểm nhấn cho mặt tiền.

Phối cảnh nhà cấp 4 6x16m góc 3
Phối cảnh nhà cấp 4 6x16m góc 3

Sân gạch được thiết kế với gạch giếng đáy hạ long màu đỏ, chúng ta cũng có thể ốp nghiêng 45 độ nếu chúng ta thích.

Phối cảnh nhà cấp 4 6x16m góc 4
Phối cảnh nhà cấp 4 6x16m góc 3

Diện tích xây dựng của nhà cấp 4 rất rộng nên phần sân cũng được thiết kế rất rộng rãi vừa để xe ô tô và cũng là sân chơi tiếp khách.

Mặt bằng nhà cấp 4 6x16m
Mặt bằng nhà cấp 4 6x16m

Bạn có quan tâm: Nhà cấp 4 3 phòng ngủ

Mặt bằng nội thất được thiết kế khá đơn giản với 2 phòng ngủ và 2 vệ sinh trong đó 1 vệ sinh chung và 1 vệ sinh riêng. Nội thất phòng khách và phòng bếp được đặt ngay ngoài cùng nhà và ngăn cách nhau bằng 1 chiếc kệ vừa thông thoáng không tạo cảm giác bí bách cho căn nhà.

Dự toán nhà cấp 4 mái thái 6x16m

  • Chi phí vật tư xây dưng: 389 triệu
  • Chi phí nhân công nhà cấp 4: 800x115m2 = 92 triệu
  • Tổng chi phí: Chi phí vật tư + Chi phí nhân công = 481 triệu
NỘI DUNG CÔNG VIỆC ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
VẬT LIỆU VẬT LIỆU
[3] [4] [5] [6] [9]=[5]*[6]
1 – phÇn MãNG        
Đào móng công trình, bằng máy đào, vận chuyển một phần đất và một phần sau này lấp đất móng 104.031 300,000 31,209,300
(Đào đất và biện pháp thi công) :        
Móng băng :        
Móng  MB-1; (SL: 01) :        
0.85*1.2*16.72*1.3   22.171    
Móng  MB-1A; (SL: 01) :        
0.85*1.2*4.42*1.3   5.861    
Móng  MB-2; (SL: 02) :        
0.85*1.2*2.61*2*1.3   6.922    
Móng  MB-3; (SL: 01) :        
0.85*1.2*12.72*1.3   16.867    
Móng  MB-4; (SL: 01) :        
0.85*1.2*6.22*1.3   8.248    
Móng  MB-4A; (SL: 01) :        
0.85*1.2*1.72*1.3   2.281    
Móng  MB-5; (SL: 01) :        
0.85*1.2*4.72*1.3   6.259    
Móng  MB-6; (SL: 01) :        
0.85*1.2*3.78*1.3   5.012    
Móng gạch:        
Móng  MG1; (SL: 01) :        
0.76*0.76*2.04*1.3   1.532    
Móng  MG2; (SL: 01) :        
0.76*0.76*5.04*1.3   3.784    
Móng  MG3; (SL: 01) :        
0.76*0.76*5.78*1.3   4.340    
Móng  MG4; (SL: 02) :        
0.76*0.76*4.41*2*1.3   6.623    
Bể phốt + bể nước :        
bể phốt :    2.2*2.7*1.83*1.3   14.131    
Bê tông sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4×6 vữa BT mác 100 7.375 550,000 4,056,250
Móng băng :        
Móng  MB-1; (SL: 01) :        
0.1*1.2*16.72   2.006    
Móng  MB-1A; (SL: 01) :        
0.1*1.2*4.42   0.530    
Móng  MB-2; (SL: 02) :        
0.1*1.2*2.61*2   0.626    
Móng  MB-3; (SL: 01) :        
0.1*1.2*12.72   FALSE    
Móng  MB-4; (SL: 01) :        
0.1*1.2*6.22   0.746    
Móng  MB-4A; (SL: 01) :        
0.1*1.2*1.72   0.206    
Móng  MB-5; (SL: 01) :        
0.1*1.2*4.72   0.566    
Móng  MB-6; (SL: 01) :        
0.1*1.2*3.78   0.454    
Móng gạch:        
Móng  MG1; (SL: 01) :        
0.1*0.76*2.04   0.155    
Móng  MG2; (SL: 01) :        
0.1*0.76*5.04   0.383    
Móng  MG3; (SL: 01) :        
0.1*0.76*5.78   0.439    
Móng  MG4; (SL: 02) :        
0.1*0.76*4.41*2   0.670    
Bể phốt + bể nước :        
bể phốt :    2.2*2.7*0,1   0.594    
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, giằng móng tấn 1.625 14,500,000 23,562,500
Móng băng :        
Phi 6 :  101.764/1000   0.102    
Phi 10 :  421.293/1000   0.421    
Phi 18 :  726.622/1000   0.727    
Móng gạch:        
Phi 6 :  4.705/1000   0.005    
Phi 10 :  26.732/1000   0.027    
Cổ cột :        
Phi 6 :  13.503/1000   0.014    
Phi 20 :  243.65/1000   0.244    
Bể phốt :        
Phi 6 : 9.535/1000   0.010    
Phi 10 :  57.78/1000   0.058    
Phi 14 : 16.531/1000   0.017    
Bê tông móng, giằng móng , mác 250 17.668 850,000 15,017,800
Móng băng :        
Móng  MB-1; (SL: 01) :        
(0.2*1+0.3*0.22)*16.72   4.448    
Móng  MB-1A; (SL: 01) :        
(0.2*1+0.3*0.22)*4.42   1.176    
Móng  MB-2; (SL: 02) :        
(0.2*1+0.3*0.25)*2.61*2   1.436    
Móng  MB-3; (SL: 01) :        
(0.2*1+0.3*0.22)*12.72   3.384    
Móng  MB-4; (SL: 01) :        
(0.2*1+0.3*0.22)*6.22   1.655    
Móng  MB-4A; (SL: 01) :        
(0.2*1+0.3*0.22)*1.72   0.458    
Móng  MB-5; (SL: 01) :        
(0.2*1+0.3*0.22)*4.72   1.256    
Móng  MB-6; (SL: 01) :        
(0.2*1+0.3*0.25)*3.78   1.040    
Giằng đỉnh tường móng :        
Móng  MB-1; (SL: 01) :        
(0.1*0.22)*16.72   0.368    
Móng  MB-1A; (SL: 01) :        
(0.1*0.22)*4.42   0.097    
Móng  MB-2; (SL: 02) :        
(0.1*0.22)*2.61*2   0.115    
Móng  MB-3; (SL: 01) :        
(0.1*0.22)*12.72   0.280    
Móng  MB-4; (SL: 01) :        
(0.1*0.22)*6.22   0.137    
Móng  MB-4A; (SL: 01) :        
(0.1*0.22)*1.72   0.038    
Móng  MB-5; (SL: 01) :        
(0.1*0.22)*4.72   0.104    
Móng  MB-6; (SL: 01) :        
(0.1*0.22)*3.78   0.083    
Móng gạch:        
Móng  MG1; (SL: 01) :        
(0.1*0.15)*2.04   0.031    
Móng  MG2; (SL: 01) :        
(0.1*0.15)*5.04   0.076    
Móng  MG3; (SL: 01) :        
(0.1*0.15)*5.78   0.087    
Móng  MG4; (SL: 02) :        
(0.1*0.15)*4.41*2   0.132    
Cổ cột :        
CC-1: (SL: 11) :        
(0.7*0.22*0.22)*11   0.373    
CC-2: (SL: 02) :        
(0.7*0.25*0.25*3.15/4)*2   0.069    
Bể phốt + bể nước :        
bể phốt :        
đáy bể : 1.5*2.0*0.15   0.450    
nắp bể : 1.5*2.0*0.08   0.240    
dầm bể : (1.5*2.0)*0.1-(1.06*1.56)*0.1   0.135    
Xây gạch chỉ đặc 6,5×10,5×22, xây tường móng, bể phốt + bể nước 15.043 880,000 13,237,840
Móng băng :        
Móng  MB-1; (SL: 01) :        
(0.22*0.7)*16.72   2.575    
Móng  MB-1A; (SL: 01) :        
(0.22*0.7)*4.42   0.681    
Móng  MB-2; (SL: 02) :        
(0.22*0.7)*2.61*2   0.804    
Móng  MB-3; (SL: 01) :        
(0.22*0.7)*12.72   1.959    
Móng  MB-4; (SL: 01) :        
(0.22*0.7)*6.22   0.958    
Móng  MB-4A; (SL: 01) :        
(0.22*0.7)*1.72   0.265    
Móng  MB-5; (SL: 01) :        
(0.22*0.7)*4.72   0.727    
Móng  MB-6; (SL: 01) :        
(0.22*0.7)*3.78   0.582    
Móng gạch:        
Móng  MG1; (SL: 01) :        
0.2*2.04   0.408    
Móng  MG2; (SL: 01) :        
0.2*5.04   1.008    
Móng  MG3; (SL: 01) :        
0.2*5.78   1.156    
Móng  MG4; (SL: 02) :        
0.2*4.41*2   1.764    
Bể phốt :        
bể phốt :   (1.5+2.0)*2*1.4*0,22   2.156    
Trát + láng chống thấm  (bể phốt) 19.600 150,000 2,940,000
Bể phốt :        
bể phốt :  (1.5+2.0)*2*1.4*2   19.600    
2 – PhÇn th©n        
PhÇn cét        
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột tấn 0.473 14,500,000 6,858,500
Phi 6 :  66.353/1000   0.066    
Phi 18 :  407.497/1000   0.407    
Bê tông cột, đá 1×2 vữa BT mác 250 2.323 850,000 1,974,550
Cột C1: (SL :11)        
0,22*0,22*3.76*11   2.002    
Cột C2: (SL :02)        
(0.25*0.25*3.15/4)*3.26*2   0.321    
PhÇn dÇm        
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm tấn 1.337 14,500,000 19,386,500
Phi 6 : 108.271/1000   0.108    
Phi 10 :  1229.201/1000   1.229    
Bê tông dầm, đá 1×2 vữa BT mác 250 12.017 850,000 10,214,450
(Trừ khối lượng giao với sàn)        
D2-1 : (SL : 02)        
(0.22*0.42)*2.595*2   0.480    
D2-2 : (SL : 01)        
(0.22*0.3)*4.72   0.312    
D2-3 : (SL : 01)        
(0.22*0.3)*3.75   0.248    
D2-4 : (SL : 01)        
(0.22*0.4)*16.72   1.471    
D2-5 : (SL : 01)        
(0.22*0.4)*4.22   0.371    
D2-6 : (SL : 01)        
(0.22*0.4)*12.72   1.119    
D2-7 : (SL : 04)        
(0.22*0.4)*6.22*4   2.189    
D2-8 : (SL : 01)        
(0.22*0.4)*4.72   0.415    
D2-9 : (SL : 02)        
(0.22*0.3)*4.33*2   0.572    
D2-10 : (SL : 02)        
(0.22*0.3)*2.595*2   0.343    
D2-11 : (SL : 04)        
(0.22*0.4)*7.18*4   2.527    
D2-12 : (SL : 01)        
(0.22*0.4)*5.45   0.480    
D2-13 : (SL : 01)        
(0.22*0.4)*12.72   1.119    
D2-15 : (SL : 01)        
(0.22*0.4)*4.22   0.371    
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái tấn 1.386 14,500,000 20,097,000
Phi 10 :  1385.709/1000   1.386    
Bê tông  sàn, đá 1×2 vữa BT mác 250 13.459 850,000 11,440,150
Sàn mái :        
0.74*13.62   10.079    
0.59*4.22   2.490    
2.374*3.749*0.1   0.890    
PhÇn lanh t«        
Sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép lanh tô tấn 0.223 14,500,000 3,233,500
Phi 6 :  28.618/1000   0.029    
Phi 10 :  5.907/1000   0.006    
Phi 12 :  165.733/1000   0.166    
Phi 18 :  21.973/1000   0.022    
Bê tông đổ lanh tô, đá 1×2 vữa BT mác 250 0.741 850,000 629,850
LT1 : (SL : 05)        
5*0.22*0.15*0.9   0.149    
LT2 : (SL : 05)        
5*0.22*0.15*1.6   0.264    
LT3 : (SL : 02)        
2*0.22*0.15*1.33   0.088    
LT4 : (SL : 01)        
1*0.11*0.15*1.28   0.021    
LT5 : (SL : 01)        
1*0.11*0.15*1.2   0.020    
LT6 : (SL : 01)        
1*0.11*0.15*2.46   0.041    
LT7 : (SL : 01)        
1*0.22*0.15*2.0   0.066    
LT8 : (SL : 01)        
1*0.11*0.3*2.8   0.092    
         
3 – phÇn hoµn thiÖn        
Xây gạch rỗng 6,5×10,5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 50 5.99 770,000 4,613,840
Xây tường dày  110 :        
Trục 5 :        
5.78*0.11*3.24   2.06    
Trục 4 :        
4.28*0.11*3.24   1.53    
Trục 3 :        
4.28*0.11*3.24   1.53    
Trục B :        
4.89*0.11*3.24   1.74    
Khu WC        
1.78*0.11*3.24        
Trừ cửa        
2DW : -2*0.8*2.1*0.11   -0.37    
2D2 : -2*0.93*2.4*0.11   -0.49    
Xây gạch rỗng 6,5×10,5×22, xây tường thẳng, vữa XM mác 50 24.05 770,000 18,520,040
Xây tường dày  220 :        
Trục A :        
16.72*0.22*3.24   11.92    
Trục B :        
4*0.22*3.24   2.85    
Trục C :        
6.22*0.22*3.24   4.43    
Trục 6 :        
4*0.22*3.24   2.85    
Trục 2 :        
1.72*0.22*3.24   1.23    
Trục 1 :        
4.72*0.22*3.24   3.36    
Trừ cửa        
DS1 : -2.4*2.4*0.22   -1.27    
2D2 : -2*0.93*2.4*0.22   -0.98    
S1 : -1.6*1.6*0.22   -0.56    
5S2 : -5*1.2*1.6*0.22   -2.11    
4S3 : -4*0.6*1.6*0.22   -0.85    
SW : -0.6*0.6*0.22   -0.08    
Tường mái trục 1+ngoài 1 :        
2*2.6*0.22   1.14    
Tường mái trục 2+6 :        
2*4.8*0.22   2.11    
Trát tường, cột, dầm, sàn, chiều dày trát 1,5cm, vữa xi măng mác 75 327.60 20,000 6,552,000
Trát tường :        
khối xây 110/0,11*2 :   108.945    
khối xây 220/0,22*2 :   218.655    
Sơn tường, cột , dầm, sàn…. 327.60 50,000 16,380,000
    327.600    
Láng nền sàn có đánh mầu dày 2cm, vữa xi măng mác 75 26.50 20,000 530,000
26.5   26.500    
Lát nền, sàn gạch 600x600mm, ceramic 78.40 220,000 17,248,000
78.4   78.400    
Lát nền WC , gạch chống trơn 300×300 7.60 165,000 1,254,000
7.6   7.600    
Lát ốp tường WC, gạch chống trơn 300×450   39.57 185,000 7,320,080
WC1 :   (1.78+1.89)*2*2.8   20.55    
WC2 :   (1.78+2.28)*2*2.8   22.74    
trừ cửa DW : -2*0.8*2.1   -3.360    
trừ cửa SW : -0.6*0.6   -0.360    
Cửa đi bằng thép hộp 5.760 1,100,000 6,336,000
Cửa DS1 (SL : 01) : 2,4*2,4   5.760    
Cửa nhựa lõi thép 28.648 1,400,000 40,107,200
Cửa D2 (SL : 04) :  4*0.93*2.4   8.928    
Cửa đi DW (SL : 02) : 2*0.8*2.1   3.36    
Cửa sổ S1 (SL : 01) : 1.6*1.6   2.56    
Cửa sổ S2 (SL : 5) : 5*1.2*1.6   9.60    
Cửa sổ S3 (Sl : 04) : 4*0.6*1.6   3.84    
Cửa sổ SW (SL : 01) : 0.6*0.6   0.36    
Phụ kiện cửa bộ 18.000 800,000 14,400,000
18   18.000    
Trần thạch cao m2 78.400 180,000 14,112,000
Trần thạch cao khung xương chìm màu trắng sữa        
78.4   78.400    
Làm khung litôn sắt hộp 20×30, A=250, vật liệu cách nhiệt, 3 lớp chống thấm Sika 136.336 395,000 53,852,720
Lợp dán ngói cho mái 136.336 180,000 24,540,480
Cộng       389,624,550
Dự toán nhà cấp 4 mái thái 6x16m