Mẫu bản vẽ này được thiết kế từ một mẫu nhà phố 4 tầng có sẵn, chỉ cải tạo nhà phố 4 tầng một chút bên ngoài mà thôi được sử dụng toàn bộ 4 tầng và 1 tầng gác lửng vào mục đích kinh doanh quán cafe rất hoành tráng. Quán cafe này được thiết kế tích hợp đầy đủ không gian của các quấn cafe khác bao gồm khu cafe văn phòng máy lạnh, khu cafe sân vườn, phòng trà, phòng trà có ca nhạc. Như vậy mục đích thiết kế nội thất quán cafe nhỏ đẹp đã đáp ứng gần như hầu hết đối tượng khách hàng, không có một khách hàng nào phải thất vọng khi đến quán này. Mỗi người có một sở thích khác nhau và có thể lựa chọn không gian riêng cho mình.
Hầu hết không gian được cải tạo nhà phố 4 tầng của quán cafe đều được thiết kế sân vườn, bể cá, cây cảnh… tạo cảm giác gần gũi thiên nhiên để khách hàng có thể thoải mái hưởng thụ những cốc cafe theo phong cách của riêng mình. Diện tích của căn nhà khá rộng 12×25.2 = 302,4 m², tổng dự toán chi phí cải tạo của mẫu nhà 774 triệu việt nam đồng tại địa chỉ 46 – Phạm Ngọc Thạch – Quận 3 – TP. HCM, bạn nào có dịp thì qua quán cafe này xem thử xem có đẹp không và cho mọi người cùng biết nhé! Tiện đây quán cafe này cũng lập 1 trang fan pager facebook mình giới thiệu luôn cho các bạn để các bạn có thể xem các hoạt động của quán này nhé. Quán cafe này cũng rất đình đám là nơi hội tụ của các ca sĩ nổi tiếng Van’s Unforgettable
Mục lục
Phối cảnh mẫu thiết kế cải tạo nhà phố 4 tầng thành quán cafe
Bên ngoài được kê thêm khá nhiều bàn ghế cafe để phục vụ khách hàng buổi sáng, buổi chiều.
Mặt bằng và nội thất tầng 1 quán cafe
Tầng 1 chủ yếu được sử dụng cho khách hàng uống cafe với không gian sân vườn rộng rãi thoải mái hiện đại có thể kê được 12 bộ bàn ghế, mỗi bộ 4 người ngồi.
Mặt bằng và nội thất tầng 2 quán cafe
Mặt bằng tầng 2 được thiết kế không quan quán cafe văn phòng kết hợp với máy lạnh chuyên dùng cho dân văn phòng có thể vào ăn cơm, uống cafe nghỉ ngơi sau buổi trưa hoặc buổi tối.
Mặt bằng tầng 3 và 4 quán cafe
Mặt bằng tầng 3 và 4 được sử dụng giống như các phòng trà nhạc sống có rất nhiều các ca sĩ, nghệ sỹ góp mặt vào các buổi tối.
Như vậy các bạn có thể thấy được bản vẽ cơ bản cũng như nội thất của quán cafe này đúng không, quán cafe này được đầu tư với kinh phí rất lớn và tốn kém. Phần dự toán thi công nội thất là 774 triệu chưa kể các chi phí đầu tư của quán cafe như bát, đũa, đồ pha cafe, hệ thống nhạc, tivi, điều hòa, máy lạnh….Bài viết này được viết với mục đích giới thiệu tới các bạn về mẫu thiết kế quán cafe là chính mà thôi. nếu các bạn có nhu cầu thiết kế quán cafe xin vui lòng liên hệ 0961555339 với chúng tôi nhé.
Mẫu dự toán quán cafe tham khảo
Số | Nội dung | Kích thước | Diện tích | Số Lượng | Số Lượng | Đơn Giá | Thành tiền |
TT | phủ bì (mm) | (m2/bộ) | (bộ) | (m2) | (đồng) | (đồng) | |
A | Trệt – Nội thất gỗ | ||||||
1 | Ốp gỗ mặt dựng (m2) | 80 | 500,000 | 40,000,000 | |||
2 | Vách gỗ treo tranh (m2) | 25 | 500,000 | 12,500,000 | |||
3 | Vách T3 gỗ thông | 6100 x 1350 | 8.235 | 1 | 8.235 | 1,250,000 | 10,293,750 |
4 | Ốp gỗ quầy bar – không ghế | 4100 x 1100 | 4.51 | 1 | 4.51 | 3,000,000 | 13,530,000 |
5 | khung gỗ gắn trần | 1300 x 3650 | 4.745 | 1 | 4.745 | 1,500,000 | 7,117,500 |
6 | Kệ rượu gắn đèn – không đèn (m) | 3.1 | 700,000 | 2,170,000 | |||
7 | Vách gỗ T3 quầy rượu | 6500 x 2400 | 15.6 | 1 | 15.6 | 500,000 | 7,800,000 |
8 | Tủ Tu1 | 2800 x 2200 | 6.16 | 1 | 6.16 | 2,500,000 | 15,400,000 |
9 | Tủ Tu2 | 1600 x 2200 | 3.52 | 1 | 3.52 | 2,500,000 | 8,800,000 |
10 | Tủ Tu3 | 3100 x 2200 | 6.82 | 1 | 6.82 | 2,500,000 | 17,050,000 |
11 | Cửa gỗ Đ1 | 700 x 2000 | 1.4 | 3 | 4.2 | 2,300,000 | 9,660,000 |
12 | Cửa gỗ S2 | 3600 x 1200 | 4.32 | 1 | 4.32 | 2,000,000 | 8,640,000 |
13 | Cửa gỗ Đc3 | 1700 x 2000 | 3.4 | 1 | 3.4 | 2,000,000 | 6,800,000 |
14 | Cửa gỗ Đ2 | 900 x 2200 | 1.98 | 1 | 1.98 | 2,400,000 | 4,752,000 |
15 | Cửa gỗ Đwc1 | 700 x 2000 | 1.4 | 2 | 2.8 | 2,500,000 | 7,000,000 |
16 | Sàn gỗ ( Gỗ conwood ) | 40.47 | 750,000 | 30,352,500 | |||
B | Lầu 2 – Cửa | ||||||
1 | Cửa Đ2 – 1 | 1400 x 2200 | 3.08 | 2 | 6.16 | 2,500,000 | 15,400,000 |
2 | Cửa Đ2 – 2 | 800 x 2200 | 1.76 | 1 | 1.76 | 2,000,000 | 3,520,000 |
3 | Cửa Đ2 – 3 | 600 x 2200 | 1.32 | 2 | 2.64 | 2,500,000 | 6,600,000 |
4 | Đwc | 700 x 2200 | 1.54 | 2 | 3.08 | 2,500,000 | 7,700,000 |
5 | S2-1 | 4000 x 1400 | 5.6 | 2 | 11.2 | 1,500,000 | 16,800,000 |
6 | S2-5 (bộ) | 1200 x 600 | 0.72 | 1 | 0.72 | 1,200,000 | 864,000 |
7 | S2-2 | 1000 x 1400 | 1.4 | 4 | 5.6 | 2,200,000 | 12,320,000 |
Cộng | 265,069,750 | ||||||
Số | Nội dung | Kích thước | Diện tích | Số Lượng | Đơn Giá | Thành tiền | |
TT | phủ bì (mm) | (m2/bộ) | (bộ) | (m2) | (đồng) | (đồng) | |
Mang sang | 265,069,750 | ||||||
C | Lầu 1 – Chi tiết Bar | ||||||
1 | trần gỗ khung sắt + Giá treo rượu | 9300 x 500 | 4.65 | 1 | 4.65 | 3,500,000 | 16,275,000 |
2 | Tủ rượu sâu 300 | 4300 x 2200 | 9.46 | 1 | 9.46 | 6,000,000 | 56,760,000 |
3 | Cánh cửa quầy bar | 650 x 800 | 0.52 | 1 | 0.52 | 2,400,000 | 1,248,000 |
4 | Mặt gỗ quầy bar | 650 x 5000 | 3.25 | 1 | 3.25 | 4,600,000 | 14,950,000 |
5 | Ngăn gỗ quầy bar + hộp đèn (m) | 8.3 | 1,000,000 | 8,300,000 | |||
6 | Sàn gỗ ( Gỗ conwood ) | 71.17 | 750,000 | 53,377,500 | |||
D | Lầu 2 – Phòng trà | ||||||
1 | Vách gỗ T2 | 1 | 7,500,000 | 2,800,000 | |||
2 | Ốp cột toàn bộ | 1 | 38,000,000 | 38,000,000 | |||
3 | Ốp tường T3 | 1 | 6,000,000 | 6,000,000 | |||
4 | Ốp tường trang âm | 1 | 7,200,000 | 7,200,000 | |||
5 | Mặt bar – tủ quầy bar (m) | 7.1 | 2,500,000 | ||||
6 | Kệ rượu quầy bar | 7.1 | 8,000,000 | 56,800,000 | |||
7 | Trần gỗ | 1 | 5,000,000 | 5,000,000 | |||
8 | Nẹp gỗ (m) | 24 | 1,200,000 | 28,800,000 | |||
9 | Mặt dựng – gỗ trang trí (m2) | 7.8 | 700,000 | 5,460,000 | |||
5 | Tủ rượu 1 | 1 | 10,500,000 | 10,500,000 | |||
6 | Tủ rượu 2 | 1 | 7,000,000 | 7,000,000 | |||
7 | Vách gỗ G1 | 1 | 8,500,000 | 8,500,000 | |||
8 | Sàn gỗ ( Gỗ công nghiệp ) | 19.72 | 370,000 | 7,296,400 | |||
E | Lầu 3 – Bếp | ||||||
1 | Bếp dưới không thiết bị | 21 | 4,000,000 | 84,000,000 | |||
F | Lầu 3 – Căn hộ | ||||||
1 | Tủ gỗ Tk1 có ngăn kép 800x400x400 | 2 | 1,600,000 | 3,200,000 | |||
Tủ gỗ 2 cánh mở Tk2: 1075x400x400 | 2 | 2,150,000 | 4,300,000 | ||||
Tủ áo TU | 2500 x 2200 | 5.5 | 1 | 5.5 | 3,000,000 | 16,500,000 | |
Kệ gỗ | 1 | 1,500,000 | 1,500,000 | ||||
Sàn gỗ ( Gỗ công nghiệp ) | 28.81 | 370,000 | 10,659,700 | ||||
G | Lầu 3 – Văn Phòng | ||||||
1 | Tủ hồ sơ T3 sâu 400 | 2900 x2200 | 6.38 | 2 | 12.76 | 2,000,000 | 25,520,000 |
2 | Ghế sofa G1 800×800 | 800 x 800 | 2 | 1,200,000 | 2,400,000 | ||
3 | Bàn sofa tròn D=600 B4 | 1 | 1,000,000 | 1,000,000 | |||
Cộng | 748,416,350 | ||||||
Số | Nội dung | Kích thước | Diện tích | Số Lượng | Đơn Giá | Thành tiền | |
TT | phủ bì (mm) | (m2/bộ) | (bộ) | (m2) | (đồng) | (đồng) | |
Mang sang | 748,416,350 | ||||||
4 | Bàn làm việc B1: 1600x800x780 | 1 | 1,200,000 | 1,200,000 | |||
5 | Bàn làm việc B1: 1200x600x780 | 4 | 1,000,000 | 4,000,000 | |||
6 | Bàn họp B3: 1800x900x780 | 1 | 2,500,000 | 2,500,000 | |||
7 | Ghế làm việc | 11 | 500,000 | 5,500,000 | |||
H | Trệt – Sân vườn | ||||||
1 | Vách gỗ | 8.3 | 500,000 | 4,150,000 | |||
2 | Thanh gỗ 50×200 | 20 | 400,000 | 8,000,000 | |||
Tổng thành tiền | 773,766,350 |