Định mức xây dựng cơ bản năm 2015

Trong bài viết này nhà đẹp sẽ gửi tới các bạn định mức xây dựng cơ bản, các mức định mức thường sử dụng trong công tác xây dựng nhà ở. Tuy rằng định mức này không đầy đủ nhưng nó sẽ giúp các bạn phần nào trong việc tính giá nhân công, giá vật tư trong các hạng mục xây dựng. Để tránh cho việc tìm kiếm định mức cơ bản gặp nhiều khó khăn nhà đẹp xin giới thiệu tới các mục trong định mức này nhé.

  • Định mức đào xúc móng cấp I, II, II và IV
  • Định mức bê tông lót móng, xây gạch vỡ
  • Định mức xây tường móng xi măng mác ̀50, 75, 100…
  • Định mức bê tông giằng, dầm, xà và sàn các loại mác 100, 150, 200…
  • Định mức trát tường trong ngoài dày 1cm mác 25,50,75…
  • Định mức sơn trong ngoài nhà

Ngoài ra còn rất nhiều các loại định mức cơ bản xây dựng được cập nhật thường xuyên từ các website của cơ quan nhà nước Việt Nam, các bạn chịu khó sưu tầm và đọc nhé

Định mức xây dựng cơ bản
Định mức xây dựng cơ bản

Định mức đào xúc móng

Trong phần đào xúc móng có 2 loại, 1 loại móng băng, 1 loại móng cột, hố trụ…

Định mức đào móng băng

Đào móng băng, rộng <=3 m, sâu <=1 m, đất cấp I, II, II và IV

Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng
II.) NHÂN CÔNG
Đất cấp I Nhân công 3,0/7 công 0,56
Đất cấp II  Nhân công 3,0/7  công 0,82
Đất cấp III  Nhân công 3,0/7  công 1,24
Đất cấp IV  Nhân công 3,0/7  công 1,93

Định mức đào móng cột, trụ

Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra, rộng >1 m, sâu <=1 m, đất cấp I,II, III và IV

Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng
II.) NHÂN CÔNG
Đất cấp I Nhân công 3,0/7 công 0,5
Đất cấp II  Nhân công 3,0/7  công 0,77
Đất cấp III  Nhân công 3,0/7  công 1,25
Đất cấp IV  Nhân công 3,0/7  công 2

Định mức bê tông lót móng (định mức cho 1 m3 bê tông lót)

Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4×6, chiều rộng <=250 cm, mác 100

Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng
I.) VẬT LIỆU
A24.0180 Cát vàng m3 0,5315
A24.0010 Đá 4×6 m3 0,9363
A24.0524 Nước lít 169,95
A24.0797 Xi măng PC30 kg 200,85

Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4×6, chiều rộng <=250 cm, mác 150

Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng
I.) VẬT LIỆU
A24.0180 Cát vàng m3 0,514
A24.0010 Đá 4×6 m3 0,9219
A24.0524 Nước lít 169,95
A24.0797 Xi măng PC30 kg 257,5

Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bêtông lót móng, đá 4×6, chiều rộng >250 cm, mác 100

Trong trường hợp xây gạch vỡ tính định mức theo xây tường, phần lượng gạch sẽ loại ra

Định mức xây tường móng (tính trên 1 m3)

Xây gạch 2 lỗ 6,5×10,5×22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 25

Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng
I.) VẬT LIỆU
A24.0180 Cát vàng m3 0,5315
A24.0010 Đá 4×6 m3 0,9363
A24.0524 Nước lít 169,95
A24.0797 Xi măng PC30 kg 200,85

Xây gạch chỉ 6,5×10,5×22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 50

Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng
I.) VẬT LIỆU
A24.0176 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 0,3248
A24.0383 Gạch chỉ 6,5×10,5×22 viên 550
A24.0524 Nước lít 75,4
A24.0797 Xi măng PC30 kg 667,058

Xây gạch chỉ 6,5×10,5×22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 75

Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng
I.) VẬT LIỆU
A24.0176 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 0,3161
A24.0383 Gạch chỉ 6,5×10,5×22 viên 550
A24.0524 Nước lít 75,4
A24.0797 Xi măng PC30 kg 928,087

Định mức xây tường, xây móng cao<50m, dày >33cm cũng như nhau nhé, dùng 1 cái áp dụng cho tất cả. Trên đây là định mức hao phí vật tư cho 1 m3 xây móng, các loại gạch khác nhau vật tư cũng khác nhau nhé

Định mức hao phí vật tư cho xà, dầm, sàn, lanh tô, bê tông móng…

Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1×2, mác 150

Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng
I.) VẬT LIỆU
A24.0180 Cát vàng m3 0,5053
A24.0008 Đá 1×2 m3 0,9133
A24.0524 Nước lít 189,625
A24.0797 Xi măng PC30 kg 288,025

Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1×2, mác 200

Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng
I.) VẬT LIỆU
A24.0180 Cát vàng m3 0,4807
A24.0008 Đá 1×2 m3 0,9
A24.0524 Nước lít 189,625
A24.0797 Xi măng PC30 kg 350,55

Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1×2, mác 250

Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng
I.) VẬT LIỆU
A24.0180 Cát vàng m3 0,4551
A24.0008 Đá 1×2 m3 0,8866
A24.0524 Nước lít 189,625
A24.0797 Xi măng PC30 kg 415,125

Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bê tông móng, mố, trụ cầu trên cạn, đá 1×2, mác 300

Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng
I.) VẬT LIỆU
A24.0180 Cát vàng m3 0,4551
A24.0008 Đá 1×2 m3 0,8866
A24.0524 Nước lít 178,35
A24.05361 Phụ gia dẻo hoá kg 224,988
A24.0797 Xi măng PC30 kg 449,975

Định mức hao phí vật tư trát tường trong ngoài (hao phí cho 1 m2)

Trát tường ngoài, dày 1,0 cm, vữa XM mác 25

Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng
I.) VẬT LIỆU
A24.0175 Cát mịn ML=0,7-1,4 m3 0,0136
A24.0524 Nước lít 3,12
A24.0797 Xi măng PC30 kg 17,041

Trát tường ngoài, dày 1,0 cm, vữa XM mác 50

Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng
I.) VẬT LIỆU
A24.0175 Cát mịn ML=0,7-1,4 m3 0,0131
A24.0524 Nước lít 3,12
A24.0797 Xi măng PC30 kg 31,324

Trát tường ngoài, dày 1,0 cm, vữa XM mác 75

Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng
I.) VẬT LIỆU
A24.0175 Cát mịn ML=0,7-1,4 m3 0,0126
A24.0524 Nước lít 3,12
A24.0797 Xi măng PC30 kg 43,205

Nếu trát dày 1.5 hoặc 2cm thì các bạn nhân hệ số lên nhé, trên đây là phần định mức cho 1 m2 hao phí vật tư trát trong và trát ngoài.

Hao phí vật tư cho 1 m2 tường sơn trong và ngoài nhà

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Super, 1 nước lót, 1 nước phủ

Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng
I.) VẬT LIỆU
A24.0599 Sơn lót Super ATa kg 0,125
A24.0609 Sơn phủ Super Ata mịn kg 0,094

Sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Super, 1 nước lót, 2 nước phủ

Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng
I.) VẬT LIỆU
A24.0599 Sơn lót Super ATa kg 0,125
A24.0609 Sơn phủ Super Ata mịn kg 0,122

Sơn dầm, trần, tường trong nhà đã bả bằng sơn Super, 1 nước lót, 2 nước phủ

Mã số Tên vật tư Đơn vị Khối lượng
I.) VẬT LIỆU
A24.0599 Sơn lót Super ATa kg 0,125
A24.0609 Sơn phủ Super Ata mịn kg 0,117

Như vậy hầu hết các định mức cơ bản khi xây dựng nhà cửa đã có đủ để các bạn có thể tham khảo và tính vật tư cho gia đình mình. Có gì không hiểu các bạn có thể liên hệ chúng tôi sẽ giải đáp thắc mắc cho các bạn.


Bài viết liên quan

Mẫu Nhà Thờ 3 Gian Kết Hợp Nhà Ở Độc Đáo ấn Tượng Tại Bình Dương NDNTH38

Kiến trúc mẫu nhà thờ kết hợp nhà ở 3 gian tại Bình Dương có có bố cục và cách bày biện hình lập phương...

Thiết Kế Biệt Thự Mái Nhật 12x14m Độc Đáo Tại Hưng Yên NDBT2T162

Công trình biệt thự mái nhật 12x14m độc đáo tại Hưng Yên được Nhà Đẹp Plus thiết kế cho gia đình anh Dương tại Mỹ...

Mẫu Lâu Đài Biệt Thự 3 Tầng Tân Cổ Điển NDBT3T50

Mẫu lâu đài biệt thự 3 tầng tân cổ điển với kích thước 15×20 được thiết kế theo phong cách kiến trúc cổ điển kiểu...

Mẫu Thiết Kế Nhà Ở Kết Hợp Nhà Thờ Tại Hồ Chí Minh NDNTH36

Mẫu thiết kế nhà ở kết hợp nhà thờ họ ấn tượng, bề thế tại Hồ Chí Minh. Bố trí không gian sống rộng rãi,...

Mẫu Biệt Thự 1 Tầng 8x15m Mái Nhật Tại Hải Dương NDBT1T138

Nhà 1 tầng đơn giản đang được gia đình lựa chọn xây dựng. Cùng chiêm ngưỡng không gian mẫu biệt thự 1 tầng 8x15m nhỏ...

Mẫu Nhà Biệt Thự Chữ U 2 Tầng Đẹp Ấn Tượng Độc Đáo Tại Thanh Hóa NDBT2T157

Nhà đẹp xin gửi đến toàn thể quý bạn mẫu nhà biệt thự chữ U 2 tầng đẹp, tầng ấn tượng độc đáo tại Thanh...

Bài viết được quan tâm