Xây nhà thờ họ, xây từ đường họ luôn có một câu hỏi cho các bác chính là xây từ đường họ sẽ hết bao nhiêu tiền. Những người quyết định được việc xây nhà thờ họ đều là các bậc lão làng hay là các cụ trong dòng họ. Vấn đề đầu tiên được quan tâm trong việc xây nhà thờ họ chính là xây nhà thờ họ, từ đường họ hết khoảng bao nhiêu tiền để có thể hoạch toán ra được khoản đóng góp cho mỗi đinh. Đây đúng là vấn đề khá kho khăn nên chúng tôi sẽ gửi tới các bạn 1 mẫu thiết kế nhà từ đường đẹp để các bạn cùng tham khảo bao gồm dự toán thi công.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được các Kiến trúc sư hỗ trợ nhé!
Điện thoại, zalo: 0961.555.339
Mẫu nhà thờ họ này được thiết kế toàn bộ bằng bê tông cốt thép toàn bộ trừ các phần cửa đi được thiết kế bằng cửa đi như bình thường (không phải cửa bức bàn trong nhà thờ họ). Phần vì mái được được làm với vì thuận 5 con tức là 5 chiếc đấu cơm trên 1 vì, còn nếu là vì thuận 3 con là 3 đấu cơm trên 1 vì. Thường thì nhà ở hay làm vì thuận 3 con còn nhà thờ họ, từ đường thường làm vì thuận 5 con, tam cấp cũng thường như vậy nhé. Mỗi một cái đều có ý nghĩa riêng của nó chứ không phải là làm vu vơ nhé các bạn.
Trước hết là chúng tôi xin gửi tới các bạn phần phối cảnh, mặt bằng các thông số để chúng ta có thể ước lượng được phần chi phí cho mẫu nhà thờ từ đường này.
- Diện tích xây dựng: 30m2
- Địa điểm xây dựng: Thanh Hóa
- Chủ đầu tư: Nguyễn Hữu Dực
- Dự toán: 158 triệu (chưa có thép) đã bao gồm VAT 10%
Nếu thấy bài viết có ích xin vui lòng ủng hộ like hoặc share nhé các bạn.
Mục lục bài viết!
Mẫu thiết kế và dự toán nhà từ đường đẹp tại Thanh Hóa
Mặt bằng nhà thờ họ được thiết kế khá nhỏ với diện tích 30m2, các kích thước đều được lấy kích thước theo phong thủy hết nhé. Các bạn có thể tham khảo kích thước và tra lại theo thước lỗ ban
Mặt cắt nhà thờ họ với vì thuận 5 con, chúng ta cũng có thể tiết kiệm được chút ít từ phần này
Liên hệ với các Kiến trúc sư của chúng tôi để được tư vấn thiết kế
Điện thoại, zalo: 0961.555.339
Dự toán nhà thờ từ đường họ
Phần dự toán chưa bao gồm thép cột, thép giằng, thép vì,thép mái….
Bảng tổng hợp kinh phí dự toán
STT | Khoản mục chi phí | Ký hiệu | Cách tính | Hệ số | Thành tiền | |
I | CHI PHÍ TRỰC TIẾP | |||||
1 | Chi phí Vật liệu | VL | A1 | 55.244.877 | ||
+ Theo đơn giá trực tiếp | A1 | Bảng dự toán hạng mục | 55.244.877 | |||
2 | Chi phí Nhân công | NC | NC1 | 65.112.241 | ||
+ Theo đơn giá trực tiếp | B1 | Bảng dự toán hạng mục | 45.216.834 | |||
Nhân hệ số riêng Nhân công xây lắp | NC1 | B1 x 1,44 | 65.112.241 | |||
3 | Chi phí Máy thi công | M | M1 | 3.423.007 | ||
+ Theo đơn giá trực tiếp | C1 | Bảng dự toán hạng mục | 3.002.638 | |||
Nhân hệ số riêng Máy | M1 | C1 x 1,14 | 3.423.007,3 | |||
4 | Chi phí trực tiếp khác | TT | (VL + NC + M) x 2,5% | 2,5% | 3.094.503,1 | |
Cộng chi phí trực tiếp | T | VL + NC + M + TT | 126.874.628,1 | |||
II | CHI PHÍ CHUNG | C | T x 6,5% | 6,5% | 8.246.850,8 | |
III | THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC | TL | (T+C) x 5,5% | 5,5% | 7.431.681,3 | |
Chi phí xây dựng trước thuế | G | (T+C+TL) | 142.553.160 | |||
IV | THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG | GTGT | G x 10% | 0.1 | 0.1 | 14.255.316 |
Chi phí xây dựng sau thuế | Gxdcpt | G+GTGT | 156.808.476 | |||
V | Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm | Gxdnt | Gxdcpt x 1% | 0.01 | 0.01 | 1.568.084,8 |
VI | TỔNG CỘNG | Gxd | Gxdcpt + Gxdnt | 158.376.561 | ||
Bằng chữ : Một trăm năm mươi tám triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn năm trăm sáu mươi mốt đồng chẵn./. |
Bảng tổng hợp vật tư và chênh lệch vật tư
STT | Mã số | Tên vật tư | Đơn vị | Khối lượng | Giá gốc |
I.) | I.) VẬT LIỆU | ||||
1 | A.0509 | Cát mịn ML=0,7-1,4 | m3 | 42,901 | 61 |
2 | A.0511 | Cát mịn ML=1,5-2,0 | m3 | 104,441 | 61 |
3 | A.0516 | Cát vàng | m3 | 9,652 | 189 |
4 | A.1355 | Đá dăm 1×2 | m3 | 143,258 | 214 |
5 | A.1356 | Đá dăm 2×4 | m3 | 14,068 | 205 |
6 | A.1357 | Đá dăm 4×6 | m3 | 27,531 | 186 |
7 | A.1363 | Đá granít tự nhiên | m2 | 213,301 | 550 |
8 | A.1451 | Đinh | kg | 0,0762 | 19 |
9 | A.1454 | Đinh đỉa | cái | 0,5592 | 3 |
10 | A.1546 | Gạch Ceramic 400×400 | m2 | 24,522 | 86 |
11 | A.1557 | Gạch chỉ 6,5×10,5×22 | viên | 15.637,545 | 1.314 |
12 | A.1763 | Gỗ ván cầu công tác | m3 | 0,0318 | 2.000.000 |
13 | A.2062 | Nước (lít) | lít | 7.402,0934 | 4,5 |
14 | A.2045 | Ngói mũi hài 75v/m2 | viên | 405,217 | 1.75 |
15 | A.2701 | Sơn Levis Latex ngoài nhà | kg | 278,869 | 0 |
16 | A.2695 | Sơn lót Levis Fix chống kiềm | kg | 295,413 | 52.727 |
17 | A.3172 | Xi măng PCB30 | kg | 12.480,2224 | 1.045 |
18 | A.3174 | Xi măng trắng | kg | 59,752 | 2.081 |
19 | Z999 | Vật liệu khác | % | ||
TỔNG VẬT LIỆU | |||||
II.) | II.) NHÂN CÔNG | ||||
1 | N.0007 | Nhân công bậc 3,0/7 – Nhóm I | công | 218,295 | 199.123 |
2 | N.0010 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm I | công | 887,915 | 216.523 |
3 | N.0018 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm II | công | 108,712 | 230.354 |
4 | N.0012 | Nhân công bậc 4,0/7 – Nhóm I | công | 818,239 | 233.923 |
TỔNG NHÂN CÔNG | |||||
III.) | III.) MÁY THI CÔNG | ||||
1 | M.0139 | Máy cắt gạch đá 1,7kW | ca | 49,169 | 232.862 |
2 | M.0108 | Máy đầm bàn 1kW | ca | 0,2617 | 226.24 |
3 | M.0110 | Máy đầm dùi 1,5kW | ca | 20,741 | 230.94 |
4 | M.0249 | Máy trộn bê tông 250l | ca | 19,651 | 270.051 |
5 | M.0253 | Máy trộn vữa 80l | ca | 14,258 | 236.608 |
6 | M.0255 | Máy vận thăng 0,8T | ca | 1,297 | 343.1 |
7 | M999 | Máy khác | % |
Đây là báo giá tham khảo nhé nên các bạn cần nghiên cứu kỹ trước khi thi công.