Tiếp tục trong công việc giới thiệu tới các bạn nhà đẹp xin được gửi tới các độc giả một mẫu thiết kế nhà cấp 4 gác lửng mái tôn 4x21m. Có lẽ nghe đến khái niệm “nhà cấp 4 gác lửng mái tôn” là các bạn đã hiểu được phần nào về căn nhà này. Đây chính là một kiểu mẫu nhà cấp 4 có gác lửng và phần mái được lợp bằng tôn để giảm bớt chi phí xây dựng. Mẫu nhà này được công ty nhà đẹp thiết kế cho gia chủ tại tỉnh Hải Dương với diện tích xây dựng là 4x15m chưa tính phần diện tích sảnh. Tầng 1 được thiết kế với 1 phòng ngủ, tầng 2 được thiết kế với 2 phòng ngủ và mỗi tầng đều có 1 nhà vệ sinh chung cho mỗi tầng.
Về mặt kiến trúc chúng ta hoàn toàn có thể thiết kế cho phù hợp với phần mái, thông thường thì phần mái tôn sẽ không được đẹp lắm, chính vì vậy khi thiết kế và thi công chúng ta cần phải có biện pháp thi công để che đi được phần mái tôn này để đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình. Đối với mẫu nhà cấp 4 mái tôn gác lửng 4x21m này nếu gia chủ tuân thủ đúng thiết kế thì phần mái tôn sẽ không bị lộ và nhìn từ bên ngoài chúng ta sẽ thấy không bị mất tính thẩm mỹ của công trình. Nhìn từ bên ngoài các bạn sẽ thấy đây là một kiểu nhà ống gác lửng đẹp và rất phù hợp với đại đa số lô đất của các bạn. Nếu bạn đang cần tìm kiếm một mẫu nhà như thế này thì tôi tin rằng mẫu nhà cấp 4 gác lửng mái tôn 4x21m này là một lựa chọn không tồi cho gia đình bạn. Các bạn có thắc mắc gì có thể liên hệ công ty nhà đẹp nhé.
Với tiêu chí được đưa ra chính là giảm thiểu chi phí thi công cho nên phần móng nhà chúng tôi đưa ra giải pháp móng cốc và trên gác lửng đổ bê tông sàn, phần mái của gác lửng lợp bằng tôn chống nóng và đóng trần thạch cao. Có nhiều bạn sợ rằng làm mái bằng tôn lạnh sẽ nóng nhưng thưa các bạn nếu các bạn làm bằng tôn lạnh, làm thêm 1 lớp xốp 10cm dưới mái tôn và làm trần thạch cao thì tôi đảm bảo sẽ còn mát hơn nhà mái bằng nhiều. Tôn là một loại vật liệu có khả năng hấp thu và tỏa nhiệt tốt cho nên nếu về buổi tối nhà sẽ rất nhanh mát hơn là nhà đổ mái bằng không có chống nóng cho mái.
Mục lục
Giới thiệu thông tin về nhà cấp 4 gác lửng mái tôn 4x21m
Và bây giờ sẽ là phần giới thiệu sơ bộ về mẫu nhà cấp 4 gác lửng mái tôn 4x21m để các bạn có thể tham khảo nhé.
- Địa điểm xây dựng: Hải Dương
- Chủ đầu tư: Mr. Văn
- Diện tích lô đất: 4×21.5m
- Diện tích xây dựng: 4x15m
- Diện tích tầng 1: 60m2
- Diện tích gác lửng: 40m2
- Diện tích sảnh: 4m2
- Tổng diện tích xây dựng: 104m2
- Tổng kinh phí xây dựng dự tính: 500 triệu
3D và mặt bằng nội thất nhà cấp 4 gác lửng mái tôn 4x21m
Đây là phần mặt bằng bố trí nội thất cho mẫu nhà cấp 4 giá rẻ này, các bạn có thể thấy tại tầng 1 được thiết kế với 1 phòng khách, 1 phòng bếp, 1 phòng ngủ và 1 vệ sinh chung cho cả tầng.
Tầng 2 được thiết kế với 2 phòng ngủ và 1 vệ sinh.
Đây là phối cảnh tổng thể các bạn có thể thấy rằng phía trước nhà cấp 4 gác lửng mái tôn 4x21m gia chủ bớt lại 1 khoảng sân khá dài lên tới 5m để làm sân để xe, sau này có ô tô có thể để được và phía sau bớt lại khoảng hơn 1m làm sân gia công và phơi quần áo.
Đây là mặt tiền chính của mẫu nhà cấp sau khi hoàn thiện, đối với mẫu nhà cấp 4 mái Thái làm bằng tôn 4x21m này thi công khá dễ nên các bạn không phải quá lo lắng khi mới làm nhà lần đầu nhé. Nếu các bạn đang có ý định xây nhà cho gia đình mình chúng ta nên trang bị cho mình trước về các quy trình thiết kế cũng như quy trình xây dựng để khi làm chúng ta sẽ không bị bỡ ngỡ nhé. Nếu các bạn có thắc mắc hay vướng mắc gì về mẫu thiết kế nhà cấp 4 gác lửng này hay cần hỏi các thông tin gì khác có thể liên hệ với công ty nhà đẹp để được tư vấn cụ thể hơn. Chúng tôi có thể giải đáp thắc mắc hộ các bạn miễn phí chứ không thiết kế miễn phí nhé.
Bảng tổng hợp vật tư, bảng giá vật tư nhà cấp 4 mái tôn
Rất may mắn là công trình này có rất nhiều thông tin như phần dự toán xây dựng của mẫu nhà cấp 4 mái tôn, vậy nên chúng tôi cũng sẽ chia sẻ cho các bạn cùng tham khảo thêm thông tin của căn nhà. Nếu các bạn cảm thấy hữu ích mà có thể sử dụng được các bạn có thể tải về và sử dụng nhé. Nhà đẹp gửi các bạn bảng tổng hợp vật tư xây dựng tham khảo cho mẫu nhà cấp 4 gác lửng mái tôn 4x21m này nhé.
Mã SP | Vật liệu | Đon vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền |
V10129 | Cát mịn ML = 0,7÷1,4 | m³ | 16.21 | 150,000 | 2,431,500 |
V10130 | Cát mịn ML = 1,5÷2,0 | m³ | 15.59 | 200,000 | 3,118,000 |
V10134 | Cát vàng | m³ | 0.25 | 380,000 | 95,000 |
V10135 | Cát vàng đổ bê tông | m³ | 21.39 | 380,000 | 8,128,200 |
V10280 | Đá 1×2 | m³ | 33.63 | 350,000 | 11,770,500 |
V10282 | Đá 4×6 | m³ | 5.74 | 250,000 | 1,435,901 |
V10329a | Đinh | kg | 0.14 | 16,000 | 2,175 |
V10334 | Đinh đỉa | cái | 1.00 | 16,000 | 15,946 |
V10381 | Gạch chỉ đặc 6×10,5×22 | viên | 29,325.33 | 1,000 | 29,325,327 |
V10449 | Gỗ ván cầu công tác | m³ | 0.06 | 5,300,000 | 300,128 |
V10543 | Nước | lít | 15,989.03 | 2,000 | 31,978,056 |
V10896 | Xi măng PC30 | kg | 11,550.32 | 1,200 | 13,860,387 |
V10898 | Xi măng PC40 | kg | 12,480.84 | 12,000 | 149,770,029 |
Vật liệu khác | % | ||||
Tổng | 252,231,149 |
Bảng tổng hợp phần vật tư điện nước
Stt | 1 – PHẦN ĐIỆN | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Đèn chùm kết hợp quạt trần | bộ | 1 | 1500000 | 1500000 |
2 | Đèn led dây | m | 15 | 45000 | 675000 |
3 | Bóng đèn tròn (1x15w) | bộ | 3 | 80000 | 240000 |
4 | Đèn dowline – D90 (1x7w) | bộ | 44 | 145000 | 6380000 |
5 | Đèn gương 1x13W | bộ | 2 | 200000 | 400000 |
6 | Đèn lốp trần 1x18W | bộ | 3 | 165000 | 495000 |
7 | Bình nóng lạnh 30l | bộ | 3 | 3000000 | 9000000 |
8 | Điều hoà 9000BTU | bộ | 3 | 8650000 | 25950000 |
9 | Ống thoát nước ngưng D27 | m | 40 | 25000 | 1000000 |
10 | Ống gas – ống bảo ôn D9.5 | m | 60 | 10000 | 600000 |
11 | Ống gas – ống bảo ôn D12.8 | m | 60 | 10000 | 600000 |
12 | Mặt công tắc 5 | chiếc | 1 | 7500 | 7500 |
13 | Mặt công tắc 2 | chiếc | 1 | 7500 | 7500 |
14 | Mặt công tắc 1 | chiếc | 2 | 7500 | 15000 |
15 | Hạt công tắc đơn | bộ | 6 | 8500 | 51000 |
16 | Hạt công tắc đảo chiều | bộ | 6 | 8500 | 51000 |
17 | Hạt ổ cắm đôi 2 cực lắp chìm | bộ | 22 | 16200 | 356400 |
18 | Phao điện trên téc nước mái | bộ | 1 | 180000 | 180000 |
19 | Vỏ tủ điện tầng tổng (250x250x150)mm | bộ | 1 | 180000 | 180000 |
20 | Áp tô mát MCB 2P-63A | bộ | 1 | 138600 | 138600 |
21 | Áp tô mát MCB 2P-20A | bộ | 4 | 80000 | 320000 |
22 | Áp tô mát MCB 1P-16A | bộ | 8 | 65100 | 520800 |
23 | Dây điện lõi đồng cách điện vỏ PVC, CU/PVC/PVC (2×6)mm2 | m | 50 | 27424 | 1371200 |
24 | Dây điện lõi đồng cách điện vỏ PVC, CU/PVC/PVC (2×4)mm2 | m | 50 | 18421 | 921050 |
25 | Dây điện lõi đồng cách điện vỏ PVC, CU/PVC/PVC (2×2.5)mm2 | m | 250 | 11977 | 2994250 |
26 | Dây điện lõi đồng cách điện vỏ PVC, CU/PVC/PVC (2×1.5)mm2 | m | 300 | 7313 | 2193900 |
27 | Ống nhựa D16- Ruột gà | m | 0 | ||
28 | 2-VẬT TƯ CÁP TTLL | 0 | |||
29 | PHẦN CÁP TH | 0 | |||
30 | Đầu cắm cáp TH | cái | 4 | 15000 | 60000 |
31 | Bộ chia tín hiệu 3FS | cái | 1 | 65000 | 65000 |
32 | Đường truyền hình cáp | m | 80 | 6000 | 480000 |
33 | Hộp nối dây 80x80x50 | bộ | 1 | 15000 | 15000 |
34 | PHẦN CÁP MT | 0 | |||
35 | Đầu cắm mạng | cái | 4 | 5000 | 20000 |
36 | Cáp AMP-5UTP(RJ-45)+ đế âm | m | 80 | 6000 | 480000 |
37 | Ống PVC D20 (cho hệ thống điện nhẹ) | m | 80 | 24200 | 1936000 |
38 | Bộ phát sóng wifi | bộ | 1 | 150000 | 150000 |
39 | Mặt một lỗ TM – 1 lỗ mạng | bộ | 4 | 15000 | 60000 |
40 | Bộ chia cáp quang | bộ | 1 | 100000 | 100000 |
41 | 3- VẬT TƯ CẤP THOÁT NƯỚC | 0 | |||
42 | Xí bệt | bộ | 2 | 1850000 | 3700000 |
43 | La va bo + gương | bộ | 2 | 1350000 | 2700000 |
44 | Vòi nước rửa | bộ | 2 | 350000 | 700000 |
45 | Vòi sen | bộ | 2 | 1560000 | 3120000 |
46 | Phễu thu nước sand inox D90 – D34 | bộ | 6 | 50000 | 300000 |
47 | Bộ phụ kiện 6 món | bộ | 2 | 250000 | 500000 |
48 | Két nước mái 2000l | bộ | 1 | 5250000 | 5250000 |
49 | Máy bơm nước sinh hoạt | bộ | 1 | 1550000 | 1550000 |
50 | Cụm đồng hồ đo lưu lượng nước D25 | bộ | 1 | 6580000 | 6580000 |
51 | PHẦN CẤP NƯỚC | 0 | |||
52 | Ống nhựa hàn nhiệt D32 lạnh | m | 16 | 44900 | 718400 |
53 | Ống nhựa hàn nhiệt D25 lạnh | m | 70 | 34000 | 2380000 |
54 | Ống nhựa hàn nhiệt D25 nóng | m | 20 | 38500 | 770000 |
55 | Tê D25 | cái | 10 | 9000 | 90000 |
56 | Cút D25 | cái | 20 | 7000 | 140000 |
57 | Măng sông D25 | cái | 20 | 4000 | 80000 |
58 | Côn thu D32 | cái | 2 | 6000 | 12000 |
59 | Côn thu D25 | cái | 2 | 6000 | 12000 |
60 | Van khoá D25 | cái | 4 | 158000 | 632000 |
61 | Van khoá D40 | cái | 1 | 145000 | 145000 |
62 | Van phao điện D25 | cái | 1 | 100000 | 100000 |
63 | Van phao cơ | cái | 1 | 142000 | 142000 |
64 | Van 1 chiều D25 | cái | 1 | 146000 | 146000 |
65 | Cút ren trong 25-1/2 | cái | 16 | 43000 | 688000 |
66 | Tê ren trong 25-1/2 | cái | 4 | 41000 | 164000 |
67 | Măng sông trong 25-1/2 | cái | 4 | 42000 | 168000 |
68 | Rọ đồng | cái | 1 | 158000 | 158000 |
69 | Zacco ren 32 | cái | 2 | 73000 | 146000 |
70 | Băng keo | cuộn | 10 | 1500 | 15000 |
71 | Các vật liệu khác | % | 10 | 0 | |
72 | PHẦN THOÁT NƯỚC | 0 | |||
73 | Ống PVC D110 | m | 24 | 83500 | 2004000 |
74 | Ống PVC D90 | m | 24 | 49300 | 1183200 |
75 | Ống PVC D60 | m | 8 | 39900 | 319200 |
76 | Ống PVC D42 | m | 16 | 31400 | 502400 |
77 | Tê D110 | cái | 5 | 56000 | 280000 |
78 | Tê D90 | cái | 5 | 35000 | 175000 |
79 | Tê D60 | cái | 5 | 14000 | 70000 |
80 | Tê D42 | cái | 5 | 12000 | 60000 |
81 | Cút D110 | cái | 5 | 42000 | 210000 |
82 | Cút D90 | cái | 5 | 27000 | 135000 |
83 | Cút D60 | cái | 5 | 11200 | 56000 |
84 | Cút D42 | cái | 5 | 10500 | 52500 |
85 | Chếch D110 | cái | 8 | 32000 | 256000 |
86 | Chếch D90 | cái | 6 | 22500 | 135000 |
87 | Chếch D60 | cái | 6 | 9500 | 57000 |
88 | Chếch D42 | cái | 6 | 7500 | 45000 |
89 | Tê thông tắc | cái | 1 | 6000 | 6000 |
90 | Tê kiểm tra D110 | cái | 1 | 58800 | 58800 |
91 | Măng sông D110 | cái | 3 | 15000 | 45000 |
92 | Măng sông D90 | cái | 3 | 12000 | 36000 |
93 | Măng sông D60 | cái | 3 | 6500 | 19500 |
94 | Măng sông D42 | cái | 3 | 6000 | 18000 |
95 | Nút bịt D110 | cái | 2 | 17000 | 34000 |
96 | Nút bịt D90 | cái | 8 | 14000 | 112000 |
97 | Nút bịt D60 | cái | 1 | 10000 | 10000 |
98 | Keo găn sống | kg | 1 | 125000 | 125000 |
99 | Các vật liệu khác | % | 10 | 0 | |
TỔNG | 96625200 |
Trên đây là những thông tin chia sẻ của Nhà đẹp về phối cảnh, mặt bằng và bảng tổng hợp vật tư xây dựng, vật tư điện nước của nhà cấp 4 mái tôn 4x21m. Các bạn hãy cùng tham khảo chi tiết về các bảng tồng hợp vật tư xây dựng, vật tư điện nước mà chúng tôi chia sẻ với các bạn nhé. Nếu các bạn có thắc mắc gì có thể liên hệ với các KTS Nhà đẹp để được chúng tôi hỗ trợ thêm!